THI HKI TOÁN 10 (801)
Chia sẻ bởi Hoàng Nhựt Sơn |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: THI HKI TOÁN 10 (801) thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CƠ SỞ DẠY THÊM THĂNG LONG
16/108 Trần Quý Cáp – Pleiku – Gia Lai
Mã đề: 801
ÔN THI HỌC KỲ I - TOÁN 10
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. là số chính phương B. không phải là số thực
C. là số nguyên tố D. là số nguyên
Câu 2. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề .
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp là:
A. B. C. D.
Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hai tập hợp . Xác định .
A. B. C. D.
Câu 6.Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hai hàm số và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. là hàm số chẵn và là hàm số lẻ.
B. là hàm số lẻ và là hàm số lẻ.
C. là hàm số chẵn và là hàm số chẵn.
D. là hàm số lẻ và là hàm số chẵn.
Câu 10. Cho hàm số . Tính .
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ dài đoạn thẳng bằng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Phương trình có nghiệm phân biệt
Câu 12. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên .
A. B. C. D.
Câu 13. Biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Tính .
A. B. C. D.
Câu 14. Tìm tọa độ đỉnh của parabol .
A. B. C. D.
Câu 15. Giải phương trình .
A. B. C. D.
Câu 16. Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên để phương trình đã cho có nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 17. Biết phương trình có hai nghiệm . Tính .
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hệ phương trình , với điều kiện . Ta đặt , . Khi đó hệ phương trình đã cho trở thành hệ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho điểm phân biệt . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là trong điểm đã cho.
A. B. C. D.
Câu 20. Xác định vectơ .
A. B. C. D.
Câu 21. Cho hai vectơ . Xác định .
A. B. C. D.
Câu 22. Cho tam giác có . Gọi là trung điểm của . Tính độ dài đường trung tuyến .
A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình vuông có cạnh bằng . Tính tích vô hướng của hai vectơ và .
A. B. C. D.
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai vectơ . Tính .
A. B. C. D.
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có . Tìm tọa độ trực
16/108 Trần Quý Cáp – Pleiku – Gia Lai
Mã đề: 801
ÔN THI HỌC KỲ I - TOÁN 10
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. là số chính phương B. không phải là số thực
C. là số nguyên tố D. là số nguyên
Câu 2. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề .
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp là:
A. B. C. D.
Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hai tập hợp . Xác định .
A. B. C. D.
Câu 6.Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hai hàm số và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. là hàm số chẵn và là hàm số lẻ.
B. là hàm số lẻ và là hàm số lẻ.
C. là hàm số chẵn và là hàm số chẵn.
D. là hàm số lẻ và là hàm số chẵn.
Câu 10. Cho hàm số . Tính .
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ dài đoạn thẳng bằng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Phương trình có nghiệm phân biệt
Câu 12. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên .
A. B. C. D.
Câu 13. Biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Tính .
A. B. C. D.
Câu 14. Tìm tọa độ đỉnh của parabol .
A. B. C. D.
Câu 15. Giải phương trình .
A. B. C. D.
Câu 16. Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên để phương trình đã cho có nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 17. Biết phương trình có hai nghiệm . Tính .
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hệ phương trình , với điều kiện . Ta đặt , . Khi đó hệ phương trình đã cho trở thành hệ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho điểm phân biệt . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là trong điểm đã cho.
A. B. C. D.
Câu 20. Xác định vectơ .
A. B. C. D.
Câu 21. Cho hai vectơ . Xác định .
A. B. C. D.
Câu 22. Cho tam giác có . Gọi là trung điểm của . Tính độ dài đường trung tuyến .
A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình vuông có cạnh bằng . Tính tích vô hướng của hai vectơ và .
A. B. C. D.
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai vectơ . Tính .
A. B. C. D.
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có . Tìm tọa độ trực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Nhựt Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)