THI HKI Tin 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thiij Hải Yến | Ngày 16/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: THI HKI Tin 6 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:


Họ tên …………………………
Lớp: 6A2
Trường THCS Phú Thọ
Môn thi: Tin học
Ngày thi:…………….
SBD:………………..
Chữ ký
Mã bài thi



GT1
GT2


Điểm bài thi
Chữ ký

Bằng số
Bằng chữ
GK1
GK2


PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS PHÚ THỌ
Năm học: 2012 - 2013


MÔN: TIN HỌC 6


Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề gồm có một trang)

Câu 1: (3đ) Điền các từ dưới đây vào khoảng trống trong các câu sau:
( 8 bit; chính con người; văn bản, âm thanh, hình ảnh; Byte;
Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra; thế giới xung quanh.)
a/ Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về ………………………… (sự vật, sự kiện) và về………………………………………………………………………………………………
b/ Các dạng thông tin cở bản là…………………………………………………….......................
Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: ........................................................................
c/ 1 byte bằng : …………………………………………………………………......................
d/ Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1đ) Hãy nêu mô hình quá trình xử lí 3 bước?
Câu 3: (2đ) Hãy nêu một số khả năng của máy tính?
Câu 4: (1,5đ) Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính ?
Câu 5: (2,5đ) Giả sử đĩa C có tổ chức thông tin được mô tả như hình bên:
a. Em hãy viết đường dẫn đến thư mục NVAN, DAI
và tệp Bt1.doc.
b. Thư mục mẹ của thư mục HINH là thư mục nào ?
c. Thư mục mẹ của thư mục NVAN là thư mục nào?
BÀI LÀM

























































ĐÁP ÁN


Câu 1 : (3đ)
a/ (1): thế giới xung quanh 0,5đ
(2): chính con người 0,5đ
b/ (3): văn bản, hình ảnh, âm thanh. 0,5đ
(4): Byte 0,5đ
c/ (5): 8 bit 0,5đ
d/ (6): bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra 0,5đ
Câu 2 : (1đ)
Nhập (input)→xử lí→Xuất (output) 1đ
Câu 3 : (2đ)
Khả năng tính toán nhanh 0,5đ
Tính toán với độ chính xác cao 0,5đ
Khả năng lưu trữ lớn 0,5đ
Khả năng “làm việc” không mệt mỏi 0,5đ
Câu 4 : (1.5đ)
- Điều khiển phần cứng. Tổ chức việc thực hiện các chương trình máy tính. 0,5đ
- Cung cấp môi trường giao diện cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính. 0,5 đ
- Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính 0,5 đ
Câu5: (2.5đ)
a. - Đường dẫn đến thư mục NVAN là: C:SACHNVAN 0,5đ
- Đường dẫn đến thư mục DAI là: C:SACHTOANDAI 0,5đ
- Đường dẫn đến tệp Bt1.doc là: C:SACHTOANHINHBt1.doc 0,5đ
b. Thư mục mẹ của thư mục HINH là: thư mục TOAN. 0,5đ
c. Thư mục mẹ của thư mục NVAN là: thư mục SACH. 0,5đ

Ghi chú: Mọi cách làm đúng vẫn cho điểm tối đa

Duyệt của TCM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thiij Hải Yến
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)