Thi HKI 14-15 co dap an

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh | Ngày 26/04/2019 | 271

Chia sẻ tài liệu: Thi HKI 14-15 co dap an thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:


THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
VẬT LÝ 11 (Thời gian: 60 phút)
Câu 1. Trong một hệ hai điện tích điểm, nếu độ lớn các điện tích và khoảng cách giữa chúng đều được tăng gấp đôi thì độ lớn lực Coulomb
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 2. Cho hai điện tích điểm có cùng độ lớn nằm cố định cách nhau 2 m trong điện môi có hằng số điện môi bằng 2,5 thì tương tác tĩnh điện băng lực có độ lớn là 9 N. Độ lớn của mỗi điện tích là
A. 10 nC. B. 1 nC. C. 0,1 mC. D. 0,1 C.
Câu 3. Cho hai điên tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên
A. phải và có độ lớn là 1 μC. B. trái và có độ lớn là 1 μC.
C. phải và có độ lớn là 2 μC. D. trái và có độ lớn là 2 μC.
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. đặc trưng cho khả năng sinh công giữa hai điểm; B. không phụ thuộc độ lớn điện tích thử;
C. là đại lượng vô hướng; D. có đơn vị là V/m.
Câu 5. Công của lực điện trường dich chuyển điện tích điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. tỉ lệ thuận với độ lớn cường độ điện trường; B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi;
C. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích; D. tỉ lệ thuận với khoảng cách điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo.
Câu 6. Nếu giảm hiệu điện thế hai bản tụ điện 4 lần thì điện dung của tụ điện
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 7. Để tích điện cho tụ một điện lượng là 10 μC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5 V. Để tụ tích điện một điện lượng là 0,05 mC thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách
A. tăng thêm 20 V. B. tăng hêm 25 V. C. giảm 4 V. D. giảm 2 V.
Câu 8. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 40 V thì khối lượng của cực âm là
A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam.
Câu 9. Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 1019 electron. B. 6.1020 electron. C. 10-19 electron. D. 60 electron.
Câu 10. Lực lạ trong nguồn có suất điện động 20 mV sinh công 10 J khi dịch chuyển một điện lượng bên trong nguồn là
A. 500 C. B. 0,5 C. C. 2 C. D. 200 C.
Câu 11. Một đoạn mạch có hai điện trở giá trị bằng nhau và bằng 10 Ω mắc song song với hiệu điện thế hai đầu mạch là 10 V. Điện năng mạch tiêu thụ trong 5 phút là
A. 12 kJ. B. 0,2 kJ. C. 3 kJ. D. 30 kJ.
Câu 12. Cho một đoạn mạch có biến trở, với hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi. Khi giá trị của biến trở là 10 Ω thì công suất của mạch là 40 W. Khi giá trị của biến trở là 40 Ω thì công suất của đoạn mạch là
A. 160 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 10 W.
Câu 13. Một mạch điện kín có điện trở ngoài gấp 9 lần diện trở trong và cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện tỏng mạch là
A. 10 A. B. 18 A. C. 20 A. D. 19 A.
Câu 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)