Thi hk2 k9b
Chia sẻ bởi Đoan Chanh Uy |
Ngày 06/11/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: thi hk2 k9b thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………….
Lớp: 9A…. SỐ hiệu: . . . . . . .
MÔN: TIN HỌC KHỐI9.
Ngày kiểm tra: / / 2012
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
I/ Hãy đánh dấu X vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất: (6 điểm)
Câu 1: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Tools ( Picture(From file B. Format (Picture(From file
C. Insert ( Picture( from file… D. Edit ( Picture(From file
Câu 2: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím?
A. F3. B. F5.
C. F2. D. Ctrl + F5.
Câu 3: Các bước tạo hiệu ứng động có sẵn cho đối tượng trên trang chiếu.
a. Chọn đối tượng, mở bảng chọn Slide Show ( Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
b. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show ( Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
c. Chọn đối tượng, mở bảng chọn Slide Show ( Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
d. Chọn đối tượng, mở bảng chọn Slide Show ( View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
Câu 4: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ta thực hiện theo trình tự nào?
Mở bảng chọn Slide Show ( Slide Transition.
Mở bảng chọn Slide Show ( View Show.
Mở bảng chọn Slide Show ( Slide Layout.
Mở bảng chọn Slide Show(Animation Schemes
Câu 5: . Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
a. Màu nền và màu chữ b. Khung văn bản
c. Hiệu ứng động d. Câu a, c đúng
Câu 6: Nút lệnh dùng để:
Sao chép
Di chuyển
Dán
Cả 3 đều sai
Câu 7: Nút lệnh dùng để:
Xem trước khi in
Chọn màu cho nền
Chọn màu cho chữ
Chọn font chữ
Câu 8: Nút lệnh dùng để:
Tăng cỡ chữ
Chọn màu cho chữ
Giảm cỡ chữ
Cả 3 đều sai
Câu 9: Nút lệnh dùng để:
Tạo bảng biểu
Tô màu nền
Vẽ biểu đồ
Chèn hình
Câu 10: Nối các vế câu để được câu có ý đúng
1 Insert / new slide
a) dùng để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn cho toàn bộ các trang chiếu
2) Apply to all
b) Format ( Slide Design
3) Format / Background
c) Để chọn mẫu bài trình chiếu có sẳn
d) tạo màu nền cho trang chiếu
e) thêm 1 trang chiếu mới
1). . . . . . . . . . 2). . . . . . . . . 3) . . . . . . . . .
II/ Tự luận (4đ)
Câu 1: ( 2 đ ) Điền vào chỗ trống ( mỗi chỗ trống chỉ điền 1 cụm từ) (nhanh hơn, hấp dẫn, thông tin, dạy học, thu hút, sinh động, y tế, giải trí, hiệu ứng động, đồng thời, khác nhau)
Các bước đặt hiệu ứng động cho trang chiếu như sau:
Các . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giúp cho việc trình chiếu trở nên . . . . . . . . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . . .và. . . . . . . . sự chú ý.
Câu 2: ( 2 đ ) Những điều cần tránh khi tạo nội dung cho các trang chiếu?
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
B
A
D
D
C
A
C
E, A, D
Câu 1: ( 2 đ ) Điền vào chỗ trống ( mỗi chỗ trống chỉ điền 1 cụm từ) (nhanh hơn, hấp dẫn, thông tin, dạy học, thu hút, sinh động, y tế, giải trí, hiệu ứng động, đồng thời, khác nhau)
Các bước đặt hiệu ứng động cho trang chiếu như sau:
Các Hiệu ứng động giúp cho việc
Lớp: 9A…. SỐ hiệu: . . . . . . .
MÔN: TIN HỌC KHỐI9.
Ngày kiểm tra: / / 2012
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
I/ Hãy đánh dấu X vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất: (6 điểm)
Câu 1: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Tools ( Picture(From file B. Format (Picture(From file
C. Insert ( Picture( from file… D. Edit ( Picture(From file
Câu 2: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím?
A. F3. B. F5.
C. F2. D. Ctrl + F5.
Câu 3: Các bước tạo hiệu ứng động có sẵn cho đối tượng trên trang chiếu.
a. Chọn đối tượng, mở bảng chọn Slide Show ( Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
b. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show ( Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
c. Chọn đối tượng, mở bảng chọn Slide Show ( Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
d. Chọn đối tượng, mở bảng chọn Slide Show ( View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
Câu 4: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ta thực hiện theo trình tự nào?
Mở bảng chọn Slide Show ( Slide Transition.
Mở bảng chọn Slide Show ( View Show.
Mở bảng chọn Slide Show ( Slide Layout.
Mở bảng chọn Slide Show(Animation Schemes
Câu 5: . Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
a. Màu nền và màu chữ b. Khung văn bản
c. Hiệu ứng động d. Câu a, c đúng
Câu 6: Nút lệnh dùng để:
Sao chép
Di chuyển
Dán
Cả 3 đều sai
Câu 7: Nút lệnh dùng để:
Xem trước khi in
Chọn màu cho nền
Chọn màu cho chữ
Chọn font chữ
Câu 8: Nút lệnh dùng để:
Tăng cỡ chữ
Chọn màu cho chữ
Giảm cỡ chữ
Cả 3 đều sai
Câu 9: Nút lệnh dùng để:
Tạo bảng biểu
Tô màu nền
Vẽ biểu đồ
Chèn hình
Câu 10: Nối các vế câu để được câu có ý đúng
1 Insert / new slide
a) dùng để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn cho toàn bộ các trang chiếu
2) Apply to all
b) Format ( Slide Design
3) Format / Background
c) Để chọn mẫu bài trình chiếu có sẳn
d) tạo màu nền cho trang chiếu
e) thêm 1 trang chiếu mới
1). . . . . . . . . . 2). . . . . . . . . 3) . . . . . . . . .
II/ Tự luận (4đ)
Câu 1: ( 2 đ ) Điền vào chỗ trống ( mỗi chỗ trống chỉ điền 1 cụm từ) (nhanh hơn, hấp dẫn, thông tin, dạy học, thu hút, sinh động, y tế, giải trí, hiệu ứng động, đồng thời, khác nhau)
Các bước đặt hiệu ứng động cho trang chiếu như sau:
Các . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giúp cho việc trình chiếu trở nên . . . . . . . . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . . .và. . . . . . . . sự chú ý.
Câu 2: ( 2 đ ) Những điều cần tránh khi tạo nội dung cho các trang chiếu?
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
B
A
D
D
C
A
C
E, A, D
Câu 1: ( 2 đ ) Điền vào chỗ trống ( mỗi chỗ trống chỉ điền 1 cụm từ) (nhanh hơn, hấp dẫn, thông tin, dạy học, thu hút, sinh động, y tế, giải trí, hiệu ứng động, đồng thời, khác nhau)
Các bước đặt hiệu ứng động cho trang chiếu như sau:
Các Hiệu ứng động giúp cho việc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoan Chanh Uy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)