Thi hk2 đề 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Song Toàn |
Ngày 27/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: thi hk2 đề 2 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ và tên:...................................................................
Lớp:............................................................................
THI HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 062
TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu 1: Chọn từ thích hợp trong các (cụm từ) :"Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các.....trong mạng được......với nhau và tuân thủ các......thống nhất"
A. máy tính, kết nối vật lí, quy tắc truyền thông. B. quy tắc truyền thông, máy tính, kết nối vật lí.
C. máy tính, quy tắc truyền thông, kết nối vật lí. D. kết nối vật lí, máy tính, quy tắc truyền thông.
Câu 2: Trong chế độ ssbảng, để thêm cột vào bên trái vị trí con trỏ đang soạn thảo ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above.
C. Lệnh Table/Insert/Columns to the left. D. Lệnh Table/Insert/Row below.
Câu 3: Siêu văn bản dưới góc độ của người sử dụng là tổng thể bao gồm những gì ?
A. Văn bản và hình ảnh. B. Văn bản ,hình ảnh và âm thanh.
C. Văn bản , hình ảnh , âm thanh, video và các liên kết. D. Cả a,b đều đúng.
Câu 4: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào?
A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó
B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 5 Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản?
A. Microft Office word 2003 B. Microft Office PowerPoint 2003
C. Microft Office Excel 2003 D. Tất cả các chương trình đã nêu
Câu 6: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản. B. Chèn kí hiệu đặc biệt.
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa. D. Tạo tệp văn bản mới.
Câu 7: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây?
A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt
B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 8: Khi kết thúc phiên làm việc với Word ta thực hiện:
A. View – Exit B. Edit – Exit C. Windown – Exit D. File – Exit
Câu 9: Trên màn hình Word thanh sau được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ vẽ
C. Thanh công cụ chuẩn D. Thanh bảng chọn
Câu 10: Giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin truyền qua một số mạng trước khi đến đích . Đây là giao thức nào?
A. IP. B. TCP. C. HTTP. D. WWW.
Câu 11: Trong Word để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta chọn phần văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File – Copy B. Edit – Copy C. File – Cut D. Edit - Cut
Câu 12: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup
Câu 13: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm dọc ta chọn:
A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape
Câu 14: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ mã chữ Việt B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ phông chữ Việt
Câu 15: Muốn thay đổi khoảng cách dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề đoạn văn bản ta chọn lệnh?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. File - Page Setup
Họ và tên:...................................................................
Lớp:............................................................................
THI HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 062
TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu 1: Chọn từ thích hợp trong các (cụm từ) :"Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các.....trong mạng được......với nhau và tuân thủ các......thống nhất"
A. máy tính, kết nối vật lí, quy tắc truyền thông. B. quy tắc truyền thông, máy tính, kết nối vật lí.
C. máy tính, quy tắc truyền thông, kết nối vật lí. D. kết nối vật lí, máy tính, quy tắc truyền thông.
Câu 2: Trong chế độ ssbảng, để thêm cột vào bên trái vị trí con trỏ đang soạn thảo ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above.
C. Lệnh Table/Insert/Columns to the left. D. Lệnh Table/Insert/Row below.
Câu 3: Siêu văn bản dưới góc độ của người sử dụng là tổng thể bao gồm những gì ?
A. Văn bản và hình ảnh. B. Văn bản ,hình ảnh và âm thanh.
C. Văn bản , hình ảnh , âm thanh, video và các liên kết. D. Cả a,b đều đúng.
Câu 4: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào?
A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó
B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 5 Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản?
A. Microft Office word 2003 B. Microft Office PowerPoint 2003
C. Microft Office Excel 2003 D. Tất cả các chương trình đã nêu
Câu 6: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản. B. Chèn kí hiệu đặc biệt.
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa. D. Tạo tệp văn bản mới.
Câu 7: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây?
A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt
B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 8: Khi kết thúc phiên làm việc với Word ta thực hiện:
A. View – Exit B. Edit – Exit C. Windown – Exit D. File – Exit
Câu 9: Trên màn hình Word thanh sau được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ vẽ
C. Thanh công cụ chuẩn D. Thanh bảng chọn
Câu 10: Giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin truyền qua một số mạng trước khi đến đích . Đây là giao thức nào?
A. IP. B. TCP. C. HTTP. D. WWW.
Câu 11: Trong Word để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta chọn phần văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File – Copy B. Edit – Copy C. File – Cut D. Edit - Cut
Câu 12: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup
Câu 13: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm dọc ta chọn:
A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape
Câu 14: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ mã chữ Việt B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ phông chữ Việt
Câu 15: Muốn thay đổi khoảng cách dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề đoạn văn bản ta chọn lệnh?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. File - Page Setup
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Song Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)