Thi hk2 đề 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Song Toàn |
Ngày 27/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Thi hk2 đề 1 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ và tên:......................................................................
Lớp:................................................................................
THI HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 061
TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ?
A. Vietkey và Microsoft Office Word B. Vietkey và Unikey
C. Microsoft Office Word D. Unikey và Microsoft Office Word
Câu 2: Hệ soạn thảo văn bản là gì?
A. Là phần cứng máy tính B. Là phần mềm hệ thống
C. Là thiết bị nhớ ngoài D. Là phần mềm ứng dụng
Câu 3: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn:
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup
Câu 4: Để định dạng danh sách kiểu số thứ tự cho văn bản thì ta phải làm như thế nào?
A. Format – Borders and Shading – Borders.
B. Format – Borders and Shading – Shading
C. Format – Bullets and Numbering – Numbered.
D. Format – Borders and Shading – Page Borders.
Câu 5: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo?
A. Ctrl +A B. Alt+A C. Alt + F D. Ctrl+ F
Câu 6: Trên màn hình word thanh sau được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ chuẩn.
C. Thanh bảng chọn D. Thanh tiêu đề.
Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở mới một tệp văn bản. B. Đóng tệp văn bản đang mở.
C. Mở một tệp văn bản đã có D. Lưu tệp văn bản vào đĩa.
Câu 8: Trong Word để sao chép một văn bản vào Clipboard ta chọn đoạn văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File – Cut B. File – Copy C. Edit – Cut D. Edit - Copy
Câu 9: Trong soạn thảo word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm ngang ta chọn:
A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape
Câu 10: Muốn thay đổi khoảng cách của đoạn văn bản đến đoạn văn bản trước, sau ta chọn lệnh?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering
Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản Word thường có khả năng trình bày nào?
A. Khả năng định dạng kí tự B. Khả năng định dạng trang
C. Khả năng định dạng đoạn D. Tất cả các khả năng đã nêu
Câu 12: Để kết nối Internet qua đường điện thoại, cần phải có loại thiết bị nào ?
A. Máy điện thoại cố định B. Hub C. Modem D. Cổng USB
Câu 13: Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên dưới vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện:
A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above.
C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below.
Câu 14: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering
Câu 15: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B B. CTRL+B+U C. Ctrl+U D. Ctrl+B+I
Câu 16: Các thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng nào ?
A. Văn bản. B. Gói tin. C. Siêu văn bản. D. Văn bản và hình ảnh.
Câu 17: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào?
A. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách
B. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách
C. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự
Họ và tên:......................................................................
Lớp:................................................................................
THI HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 061
TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ?
A. Vietkey và Microsoft Office Word B. Vietkey và Unikey
C. Microsoft Office Word D. Unikey và Microsoft Office Word
Câu 2: Hệ soạn thảo văn bản là gì?
A. Là phần cứng máy tính B. Là phần mềm hệ thống
C. Là thiết bị nhớ ngoài D. Là phần mềm ứng dụng
Câu 3: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn:
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup
Câu 4: Để định dạng danh sách kiểu số thứ tự cho văn bản thì ta phải làm như thế nào?
A. Format – Borders and Shading – Borders.
B. Format – Borders and Shading – Shading
C. Format – Bullets and Numbering – Numbered.
D. Format – Borders and Shading – Page Borders.
Câu 5: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo?
A. Ctrl +A B. Alt+A C. Alt + F D. Ctrl+ F
Câu 6: Trên màn hình word thanh sau được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ chuẩn.
C. Thanh bảng chọn D. Thanh tiêu đề.
Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở mới một tệp văn bản. B. Đóng tệp văn bản đang mở.
C. Mở một tệp văn bản đã có D. Lưu tệp văn bản vào đĩa.
Câu 8: Trong Word để sao chép một văn bản vào Clipboard ta chọn đoạn văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File – Cut B. File – Copy C. Edit – Cut D. Edit - Copy
Câu 9: Trong soạn thảo word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm ngang ta chọn:
A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape
Câu 10: Muốn thay đổi khoảng cách của đoạn văn bản đến đoạn văn bản trước, sau ta chọn lệnh?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering
Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản Word thường có khả năng trình bày nào?
A. Khả năng định dạng kí tự B. Khả năng định dạng trang
C. Khả năng định dạng đoạn D. Tất cả các khả năng đã nêu
Câu 12: Để kết nối Internet qua đường điện thoại, cần phải có loại thiết bị nào ?
A. Máy điện thoại cố định B. Hub C. Modem D. Cổng USB
Câu 13: Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên dưới vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện:
A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above.
C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below.
Câu 14: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering
Câu 15: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B B. CTRL+B+U C. Ctrl+U D. Ctrl+B+I
Câu 16: Các thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng nào ?
A. Văn bản. B. Gói tin. C. Siêu văn bản. D. Văn bản và hình ảnh.
Câu 17: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào?
A. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách
B. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách
C. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Song Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)