Thi_hk1_vân
Chia sẻ bởi Hoàng Vĩnh Lộc |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: thi_hk1_vân thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA NGỮ VĂN 6 - HỌC KÌ I
Năm học: 2013 - 2014
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Đọc – hiểu
- Văn học dân gian
Nhớ tên truyện đã học (cổ tích)
Hiểu giá trị nội dung của một truyện cổ tích (Thạch Sanh)
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:02
Số điểm:3
Tỉ lệ :30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 01
Số điểm:1,0
Tỉ lệ %:10
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ 20 %
2. Tiếng Việt
- Nghĩa của từ
- Nhớ khái niệm nghĩa của từ
Cho ví dụ
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:02
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 01
Số điểm:2
Tỉ lệ 20 %:
Số câu: 0
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3. Tập làm văn
- Viết bài văn kể chuyện đời thường
- Nhận ra ngôi kể
Số câu: 0
Số điểm:0
Tỉ lệ %:
- Viết bài văn kể chuyện đời thường theo đúng yêu cầu.
Số câu:01
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 01
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 02
Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30 %
Số câu: 01
Số điểm:2
Tỉ lệ:20 %
Số câu:01
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50 %
Số câu:04
Số điểm:10
Tỉ lệ:100 %
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LĂK
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH
ĐỀ TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN :
LỚP : 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đềà)
Câu 1: (1 điểm)
Em hãy kể tên các truyện cổ tích đã học (Lớp 6, học kì I).
Câu 2: (2 điểm)
Nêu ý nghĩa của truyện “Thạch Sanh”.
Câu 3: (2 điểm)
Nghĩa của từ là gì? Cho ví dụ và giải thích.
Câu 4: (5,0 điểm)
Kể về một người bạn thân của em.
Duyệt của nhà trường. Người ra đề : Nguyễn Văn Ngân
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN :
LỚP : 6
Câu 1: (1 điểm)
HS kể được 04 tên truyện cổ tích đã học (kể cả đọc thêm). Nêu đúng mỗi tên truyện được 0,25 điểm: Thạch Sanh, Em bé thông minh, Cây bút thần, Ông lão đánh cá và con cá vàng.
Câu 2: (2 điểm)
HS nêu được ý nghĩa của truyện “Thạch Sanh”.
Câu 3: (2 điểm)
HS nêu đúng khái niệm: Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Ví dụ : nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
Câu 4: (5,0 điểm)
* Yêu cầu về hình thức - kĩ năng:
- Biết xây dựng bài văn kể chuyện đời thường
- Bài văn có bố cục ba phần cân đối
- Sử dụng ngôi kể hợp lí
- Diễn đạt trôi chảy, hành văn trong sáng, chữ viết rõ, trình sạch đẹp.
* Yêu cầu về kiến thức:
HS có thể diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung cơ bản sau:
- Giới thiệu chung về người bạn thân
- Hoàn cảnh gặp gỡ, quen biết.
- Kể, tả được ngoại hình, hành động, tính cách, tài năng, … của bạn
- Sự ảnh hưởng của bạn đối với em.
- Tình cảm của em với bạn.
* Lưu ý:
- Điểm trừ tối đa đối với bài viết không đảm bảo bố cục bài văn tự sự là 2 điểm
- Điểm trừ tối đa đối với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Vĩnh Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)