Thi HK1-Sinh 11-CB-2011-2012-S1
Chia sẻ bởi Đào Phú Hùng |
Ngày 26/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Thi HK1-Sinh 11-CB-2011-2012-S1 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD và ĐT Bình Định ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2011-2012
Trường THPT Trưng Vương Môn Sinh Học 11 Cơ Bản
(Thời gian 45 phút) Đề 101
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM)
Học sinh chọn 1 trong 4 phương án đúng nhất để tô đen vào phiếu bài làm trắc nghiệm
Câu 1: Con đường nào nước và ion khoáng vào được mạch gỗ:
a. Tế bào biểu bì b. TB sống c.Qua con đường gian bào và tế bào chất d. Vỏ cây
Câu 2: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là :
a/Lực liên kết giữa các phân tử nước b. Lực hút của lá
c.Lực đẩy của rể d. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 3 : Vai trò của photpho đối với thực vật là:
a.Thành phần của thành tế bào và màng tế bào,hoạt hóa enzim
b.Thành phần của protein , axit nucleic
c.Chủ yếu giữa cân bằng nước và ion trong tế bào,hoạt hóa enzim ,mở khí khổng.
d.Thành phần của axit nucleic,ATP, photspholipit, côenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
Câu 4 : Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
a.Thành phần của axit nucleic,ATP, photspholipit, côenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rể.
b. Chủ yếu giữa cân bằng nước và ion trong tế bào,hoạt hóa enzim ,mở khí khổng.
c. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào,hoạt hóa enzim
d. Thành phần của protein , axit nucleic
Câu 5: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là :
a.Khử APG thành ALPG-> cố định CO2-> tái sinh RiDP (ribulozơ 1.5- điphôtphat)
b. cố định CO2-> tái sinh RiDP->.Khử APG thành ALPG
c. Khử APG thành ALPG-> tái sinh RiDP->. cố định CO2
d. cố định CO2->.Khử APG thành ALPG-> tái sinh RiDP (ribulozơ 1.5- điphôtphat->. cố định CO2
Câu 6: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
a.Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm b. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
d.Chỉ đóng vào giữa trưa d. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày
Câu 7: Khi được chiếu sáng cây xanh giải phóng ra khí O2 Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ: a. Sự khử CO2 . b.Sự phân li nước c.Phân giải đường d.Quang hô hấp
Câu 8 : Quá trình chuyển hóa NH4+ -> NO3- nhờ hoạt động của :
a.Vi khuẩn Nitrat hóa b.Vi khuẩn phản nitrat hóa c.Vi khuẩn nốt sần d.Vi khuẩn amon hóa
Câu 9: Trong hô hấp, nguyên liệu là glucozo được phân giải đến sản phẩm đơn giản nhất có chứa 3 nguyên tử C là:
a.Axit pyruvic b. Axit photpho glixêric c. Axetin-CoA d. Alđêhyt phôt pho glixêric
Câu 10: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là:
a.RiDP b.AM c.APG d.AlPG
Câu 11: Bảo quản rau quả tươi không nên để trên ngăn đông của tủ lạnh vì:
a. Làm mất nước của rau quả b. Làm phá vỡ cấu trúc tế bào do nước đóng băng
c.Làm giảm lượng vitamin d.Làm hoa quả hấp thụ khí làm lạnh gây độc cho người
Câu 12: Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn C3 vì:
a.Sống ở vùng giàu sánh sáng b. Có điểm bù CO2 thấp
c.Không có hô hấp sáng d. Nhu cầu nước thấp
Câu 13: Phân giải kị khí(lên men) từ axit pirivic tạo ra:
a.Chỉ rượu etilic b Rượu etilic và axit lactic c.Chỉ axit lactic d. Rượu etilic hoặc axit lactic
Câu 14: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở là máu chảy trong động mạch :
a.dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm b. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
c. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm d. dưới áp lực thấp,tốc độ máu chảy nhanh
Câu 15: Ý nào không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở ?
a.Máu chảy trong động mạch với áp lực cao và trung bình.
b.Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
c.Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
d.Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao
Trường THPT Trưng Vương Môn Sinh Học 11 Cơ Bản
(Thời gian 45 phút) Đề 101
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM)
Học sinh chọn 1 trong 4 phương án đúng nhất để tô đen vào phiếu bài làm trắc nghiệm
Câu 1: Con đường nào nước và ion khoáng vào được mạch gỗ:
a. Tế bào biểu bì b. TB sống c.Qua con đường gian bào và tế bào chất d. Vỏ cây
Câu 2: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là :
a/Lực liên kết giữa các phân tử nước b. Lực hút của lá
c.Lực đẩy của rể d. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 3 : Vai trò của photpho đối với thực vật là:
a.Thành phần của thành tế bào và màng tế bào,hoạt hóa enzim
b.Thành phần của protein , axit nucleic
c.Chủ yếu giữa cân bằng nước và ion trong tế bào,hoạt hóa enzim ,mở khí khổng.
d.Thành phần của axit nucleic,ATP, photspholipit, côenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
Câu 4 : Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
a.Thành phần của axit nucleic,ATP, photspholipit, côenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rể.
b. Chủ yếu giữa cân bằng nước và ion trong tế bào,hoạt hóa enzim ,mở khí khổng.
c. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào,hoạt hóa enzim
d. Thành phần của protein , axit nucleic
Câu 5: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là :
a.Khử APG thành ALPG-> cố định CO2-> tái sinh RiDP (ribulozơ 1.5- điphôtphat)
b. cố định CO2-> tái sinh RiDP->.Khử APG thành ALPG
c. Khử APG thành ALPG-> tái sinh RiDP->. cố định CO2
d. cố định CO2->.Khử APG thành ALPG-> tái sinh RiDP (ribulozơ 1.5- điphôtphat->. cố định CO2
Câu 6: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
a.Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm b. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
d.Chỉ đóng vào giữa trưa d. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày
Câu 7: Khi được chiếu sáng cây xanh giải phóng ra khí O2 Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ: a. Sự khử CO2 . b.Sự phân li nước c.Phân giải đường d.Quang hô hấp
Câu 8 : Quá trình chuyển hóa NH4+ -> NO3- nhờ hoạt động của :
a.Vi khuẩn Nitrat hóa b.Vi khuẩn phản nitrat hóa c.Vi khuẩn nốt sần d.Vi khuẩn amon hóa
Câu 9: Trong hô hấp, nguyên liệu là glucozo được phân giải đến sản phẩm đơn giản nhất có chứa 3 nguyên tử C là:
a.Axit pyruvic b. Axit photpho glixêric c. Axetin-CoA d. Alđêhyt phôt pho glixêric
Câu 10: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là:
a.RiDP b.AM c.APG d.AlPG
Câu 11: Bảo quản rau quả tươi không nên để trên ngăn đông của tủ lạnh vì:
a. Làm mất nước của rau quả b. Làm phá vỡ cấu trúc tế bào do nước đóng băng
c.Làm giảm lượng vitamin d.Làm hoa quả hấp thụ khí làm lạnh gây độc cho người
Câu 12: Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn C3 vì:
a.Sống ở vùng giàu sánh sáng b. Có điểm bù CO2 thấp
c.Không có hô hấp sáng d. Nhu cầu nước thấp
Câu 13: Phân giải kị khí(lên men) từ axit pirivic tạo ra:
a.Chỉ rượu etilic b Rượu etilic và axit lactic c.Chỉ axit lactic d. Rượu etilic hoặc axit lactic
Câu 14: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở là máu chảy trong động mạch :
a.dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm b. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
c. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm d. dưới áp lực thấp,tốc độ máu chảy nhanh
Câu 15: Ý nào không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở ?
a.Máu chảy trong động mạch với áp lực cao và trung bình.
b.Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
c.Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
d.Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Phú Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)