Thì hiện tại tiếp diễn LT và BT

Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Thì hiện tại tiếp diễn LT và BT thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Cách dùng
 Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It`s raining
Trời đang mưa
Who is Kate talking to on the phone?
Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?
Look, somebody is trying to steal that man`s wallet.
Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.
I`m not looking. My eyes are closed tightly.
Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.
Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:
I`m looking for a new apartment.
Tôi đang tìm một căn hộ mới.
He`s thinking about leaving his job.
Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.
They`re considering making an appeal against the judgment.
Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.
Are you getting enough sleep?
Anh ngủ có đủ giấc không?
Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
I`m meeting her at 6.30.
Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.
They aren`t arriving until Tuesday.
 Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.
We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.
Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở   một nhà hàng hàng đầu.
Isn`t he coming to the dinner?
Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?

Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú: S: Chủ ngữ V: động từ O: tân ngữ
Ví dụ:
He`s thinking about leaving his job.
They`re considering making an appeal against the judgment.
Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I`m not looking. My eyes are closed tightly.
They aren`t arriving until Tuesday.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone?
Isn`t he coming to the dinner?
Bài tập
I/ Add the –ing.
Ride-> riding
AEIOU ->
Swim-> swimming 1. camp _____camping_________ 2. swim ______swimming________ 3. travel________travelling/ traveling______ 4. walk ________walking______ 5. have _________haveing->__having___ 6. write ______writting________ 7. cook _______cooking_______ 8. shop ________shopping______
II/ Complete the sentences.
S + to be+ v-ing.. she is doing homework.
S +to be + not+ v-ing. She isn’t doing homework.
To be + S + V-ing? Is she doing homework?
Wh_ to be+ S+V_ing? When is she doing homework?
1. His dad and brother ________(cycle) to the shops. 2. We __________ (not travel) in Japan. 3. I __________ (sunbathe) on the beach. 4. She __________ (not watch) TV. 5. They __________ (not swim) in the sea. 6. Sue __________ (stay) at home today.
III/ Write the questions and the short answers. 1. your dad / work / today /? _____________________________ Yes, _________________________ 2. you / have a good time / on holiday / ? _____________________________ Yes, _________________________ 3. your mum / cook dinner / now / ? _____________________________ Yes, _________________________ 4. your friends / play football / ? _____________________________ Yes, _________________________
IV/ Complete the dialogues. 1. a. I´m going on holiday. b. Where ______________ ? 2. a. He´s cooking dinner. b. What ______________ ? 3. a. My sister is going to England. b. Who ______________ ? 4. a. We aren´t staying in a hotel. b. Where ______________ ?
V/ Present continuous. 1. I ___________ (watch) a reality show on TV. 2. My favourite team ___________ (win)! 3. Someone ___________ (swim) in the sea. 4. Two people ___________ (cook) dinner on the beach. 5. We ___________ (not watch) a soap opera. 6. I ___________ (not do) my homework. 7. Mum ___________ (read) a magazine. 8. My brother ___________ (not listen) to the radio. 9. Dad ___________ (not cook) dinner. 10. Tara ___________ (talk) by phone. 11. Joe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 17,44KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)