Thì hiện tại tiếp diễn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày 02/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Thì hiện tại tiếp diễn thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
The present continuous tense
Teacher: Dang Viet Thao – HaNoi University
Nội Dung
Câu Phủ Định
Câu Nghi Vấn
Cách Dùng
Cách Chia
Cấu Trúc
Bài tập
I + am
We, you, they + are + V_ing
He/ she/ it + is
Cấu Trúc
_Đối với các động từ có tận cùng là “e” câm thì ta bỏ “e” sau đó thêm đuôi _ing
Live living
VD: They’re living in Ha Noi
Hope hoping
Move moving
VD: The train is moving through the forest
Leave leaving
come coming
Cách Chia
Cách Chia
_Đối với các động từ có tận cùng là 1 phụ âm có phía trước là 1 nguyên âm thì ta nhân đôi phụ âm đó sau đó thêm _ing
Stop stopping shop shopping
run running admit admitting
begin beginning
get getting
chat chatting
dig digging
cut cutting
cancel cancelling
control controlling
sit sitting
Cách Dùng
Chỳ ý :
I am = I`m
We are = we`re
They are = they`re
She is = she`s
He is = he`s
You are = you`re
VD: Lan is talking with her mother = Lan`s talking with her mother
Cách Dùng
1.Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói nhưng không nhất thiết phải chính xác ngay lúc nói:
Trong câu thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian :
_Now : bây giờ, right now (ngay bây giờ)
VD: Now, we’re learning English
The Earth is moving in the space now
VD: Bây giờ anh ấy đang đánh răng
He’s brushing his teeth now
Bọn trẻ đang cãi nhau trong phòng
The children are quarrelling each other in the room
Mai đang chuẩn bị bữa tối
Mai is preparing the dinner now
Cách Dùng
_At present (Hiện tại ), at the moment (hiện tại)
VD: She’s washing her hair at present.
They’re fishing at that lake at the moment
VD: Hiện tại Richard đang chăm sóc bọn trẻ
At present, Richard is looking after his children / take care of
Họ đang tán gẫu trên mạng : They’re chatting on the internet
Chị ấy đang ngắm trăng ở bờ sông: she is looking at moon at the bank of river
Gia súc đang gặm cỏ ngoài đồng: Cattle’re eating grass in the field
Mọi người đang lo lắng cho em bé bị mất tích:
Everybody/ everyone is worrying for missing baby
Cách Dùng
2. Dựa vào ngữ cảnh của người nói để chia động từ ở thì Hiện tại Tiếp Diễn
Trong câu thường đi kèm với các động từ cảm thán:
Look !
VD : Look ! The bus is coming
Listen! Someone is talking in my room
Please, don’t make noise ! I’m studying
VD: Nhìn kìa ! Hắn đang cướp trong ngân hàng quốc gia
Look! He is robbing in the international bank
Câu Nghi Vấn
1.Yes/ No question.
_Ta đổi động từ “tobe” lên đầu câu để tạo thành câu nghi vấn
Tobe + S + V_ing….?
VD :she’s speaking English
Is She speaking English ?
_ Yes, she is
_ No, She isn’t
VD: Họ đang rửa tay hả ?are they washing theirhand ?
Jane đang cắt bánh hả?Is jane cutting cake:?
Anh ấy đang tắm hả?is he taking a bath?
Câu Nghi Vấn
2. Câu hỏi với Wh_question
+ am + I
Wh_question + is + she / he / it / N số it + V_ing ...?
+ are + we/ you/ they/ N số nhiều
VD: what are you doing now?
VD where is he living?
VD: Họ đang nói tiếng gì vậy?
What languages are they speaking?
VD : Cô ấy đang giúp đỡ ai vậy?
Who is she helping ? She is helping the poor
Câu Phủ Định
Cấu trúc:
S + isn’t / aren’t / am not + V_ing
She isn’t watching TV now, she’s reading book.
Bản án dành cho downloader ^^
“Yes, Doctor!
hu hu…”
Thank You !
The present continuous tense
Teacher: Dang Viet Thao – HaNoi University
Nội Dung
Câu Phủ Định
Câu Nghi Vấn
Cách Dùng
Cách Chia
Cấu Trúc
Bài tập
I + am
We, you, they + are + V_ing
He/ she/ it + is
Cấu Trúc
_Đối với các động từ có tận cùng là “e” câm thì ta bỏ “e” sau đó thêm đuôi _ing
Live living
VD: They’re living in Ha Noi
Hope hoping
Move moving
VD: The train is moving through the forest
Leave leaving
come coming
Cách Chia
Cách Chia
_Đối với các động từ có tận cùng là 1 phụ âm có phía trước là 1 nguyên âm thì ta nhân đôi phụ âm đó sau đó thêm _ing
Stop stopping shop shopping
run running admit admitting
begin beginning
get getting
chat chatting
dig digging
cut cutting
cancel cancelling
control controlling
sit sitting
Cách Dùng
Chỳ ý :
I am = I`m
We are = we`re
They are = they`re
She is = she`s
He is = he`s
You are = you`re
VD: Lan is talking with her mother = Lan`s talking with her mother
Cách Dùng
1.Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói nhưng không nhất thiết phải chính xác ngay lúc nói:
Trong câu thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian :
_Now : bây giờ, right now (ngay bây giờ)
VD: Now, we’re learning English
The Earth is moving in the space now
VD: Bây giờ anh ấy đang đánh răng
He’s brushing his teeth now
Bọn trẻ đang cãi nhau trong phòng
The children are quarrelling each other in the room
Mai đang chuẩn bị bữa tối
Mai is preparing the dinner now
Cách Dùng
_At present (Hiện tại ), at the moment (hiện tại)
VD: She’s washing her hair at present.
They’re fishing at that lake at the moment
VD: Hiện tại Richard đang chăm sóc bọn trẻ
At present, Richard is looking after his children / take care of
Họ đang tán gẫu trên mạng : They’re chatting on the internet
Chị ấy đang ngắm trăng ở bờ sông: she is looking at moon at the bank of river
Gia súc đang gặm cỏ ngoài đồng: Cattle’re eating grass in the field
Mọi người đang lo lắng cho em bé bị mất tích:
Everybody/ everyone is worrying for missing baby
Cách Dùng
2. Dựa vào ngữ cảnh của người nói để chia động từ ở thì Hiện tại Tiếp Diễn
Trong câu thường đi kèm với các động từ cảm thán:
Look !
VD : Look ! The bus is coming
Listen! Someone is talking in my room
Please, don’t make noise ! I’m studying
VD: Nhìn kìa ! Hắn đang cướp trong ngân hàng quốc gia
Look! He is robbing in the international bank
Câu Nghi Vấn
1.Yes/ No question.
_Ta đổi động từ “tobe” lên đầu câu để tạo thành câu nghi vấn
Tobe + S + V_ing….?
VD :she’s speaking English
Is She speaking English ?
_ Yes, she is
_ No, She isn’t
VD: Họ đang rửa tay hả ?are they washing theirhand ?
Jane đang cắt bánh hả?Is jane cutting cake:?
Anh ấy đang tắm hả?is he taking a bath?
Câu Nghi Vấn
2. Câu hỏi với Wh_question
+ am + I
Wh_question + is + she / he / it / N số it + V_ing ...?
+ are + we/ you/ they/ N số nhiều
VD: what are you doing now?
VD where is he living?
VD: Họ đang nói tiếng gì vậy?
What languages are they speaking?
VD : Cô ấy đang giúp đỡ ai vậy?
Who is she helping ? She is helping the poor
Câu Phủ Định
Cấu trúc:
S + isn’t / aren’t / am not + V_ing
She isn’t watching TV now, she’s reading book.
Bản án dành cho downloader ^^
“Yes, Doctor!
hu hu…”
Thank You !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)