Thi hien tai tiep dien

Chia sẻ bởi nguyễn king | Ngày 18/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Thi hien tai tiep dien thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

bài tập thì hiện tại tiếp diễn 
1,đặt các động từ vào (.....)
1,It (get)…….......dark. Shall I turn on the light? 2, they don`t have any where to live at the moment.They( stay)............with friends until they find somewhere 
hướng đẫn : bài này có từ "at the moment " có nghĩa  "tại thời điểm này "là hiệu nhận biết của bài tập thì hiện tại tiếp nên ta dùng trúc thì hiện tại tiếp mà giải nhé 
3,Why are all these people here? what(happen)..........? 4, where is your mother?She........(have) dinner in the kitchen 5, the student(not,be).....in class at present 6, some people( not drink)............coffee now. 7, at present,he(compose)............a piece of music 8,We(have).............dinner in a resataurant right now
bài 2:hoàn tất các cuộc hội thoại 1,A: I saw Brian a few day ago. B: oh,did you? (what/he/do)..........these day 2,A: Psychology. B: (he/enjoy).......it? 3. A: hi,Liz. How(you/get/on).............in your new job. B:no bad.It`s wasn`t so good at first, but (things/get).....better now.
3,hoàn thành câu 1,I/wash/my hair. ...................................... 2,that/clock/work? ..................................... 3,It/rain?...................................... 4,we/smoke/in the class. ................................
I. Dùng hình thức đúng của bài tập thì hiện tại tiếp diễn
1. Look! He (run)………………
ở đoạn này có chữ look là đấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn nên mong các bạn chú ý đến 
2. Please be quiet! My father (sleep)………………
3. He (buy)…………… a new car now.
4. My sisters (listen)………….. to music at the moment.
5. They (work)…………….now.
6. Sam (play)………………the piano right now.
7. She (not, clean)…………….. the window.
8. Listen! They think the bell (ring)………………..
9. Nina and Sam (travel)……………………now.
10. Tom (learn)……………….English right now.
II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn 
1. Is he watching television?
Yes, he is.
No, he isn’t.
2. Is it raining?
3. Is Sam riding a bike at the moment?
4. Are they playing football?
5. Is he sleeping?
6. Is the dog running?
7. Is someone singing?
8. Is he living with his girlfriend?
9. Are Nina and Sam singing together?
10. Is the bus coming?
III. Sử dụng thì hiện tại thường hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
1. I (play)………………volleyball every afternoon.
2. I (play)………………volleyball now.
3. We (go)……………..out at eight o’clock tonight.
4. Sam always (go)…………. to school at 6 o’clock.
5. Vicky (sweep)……………..the floor now.
6. She (make)………….up three times a week.
7. I (listen)…………….. to music every day.
8. He listen)…………… to classical music at the moment.
9. He usually (watch)…………TV after school.
10. They (not, draw)………………a picture now.
1. Look! He (run)………………
2. Please be quiet! My father (sleep)………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn king
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)