THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Chia sẻ bởi Lê Tiến Ninh | Ngày 27/04/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

The Present Simple Tense

Chủ từ
Tân ngữ
Sở hữu

I
Me
My

You
You
Your

We
Us
Our

They
Them
Their

He
Him
His

She
Her
Her

It
It
Its

Dẫn nhập
She meetsme to talk about her story

Công Thức
Khẳng định
S + is/am/are
S + V(s/es)
Ex: She is a student.
We are students.
I go to school every day.
He goes to school every day.

Phủ định
S + is/am/are + not
S + do/does + not + V1
Ex: She isn’t a student.
We aren’t students.
I don’t go to school every day.
He doesn’t go to school every day.

Nghi vấn
Is/Am/Are + S + … ?
Do/Does + S + V1 + … ?
Ex: Is she a student ? – Yes, she is / No, she isn’t
Are we students ? - Yes, we are / No, we aren’t
Do you go to school every day ? - Yes, I do / No, I don’t
Does he go to school every day ? - Yes, he does / No, he doesn’t


WH
WH +is/am/are + S + … ?
WH + do/does + S + V1 + … ?

Ex: Who is she ?
Where does he go every day ?
What do you play every afternoon ?


Cách Dùng

Diễn tả một thói quen
Ex: He gets up at six every morning
My mother usually goes to work by motorbike.
The news usually starts at 6.00 every evening

Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý
Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
The Earth goes around the Sun.
We have two children.
Water freezes at 0° C

Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình
Ex: The train leaves at 5 pm today.
The flight starts at 9 am tomorrow.
Christmas Day falls on a Monday this year. 

Diễn tả một suy nghĩ, cảm giác
Ex: I think that your mother is a good person.
She feels very tired now.
They don`t agree with us.

Mở Rộng

Các trạng từ dùng trong thời HTT:
- Always, usually, often, not often, sometimes…
- Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, …..
- Once/twice / three times... a week/month/year ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often

Cách thêm “S” và “ES”
Khi chủ từ là He/She/It/N(số ít) ta phải thêm S/ES vào động từ
Bình thường thêm “S” vào động từ
Thêm “ES” khi động từ tận cùng là: S, X, Z, SH, CH, O và Y (khi trước nó là phụ âm)
Ex:
miss
Misses

mix
Mixes

buzz
Buzzes

watch
Watches

wash
Washes

do
Does

go
Goes

Carry
Carries

Worry
Worries

                         Ex:   He often kisses his wife before going to work.
                                    Tom brushes his teeth everyday.

Cách phát âm các động từ khi thêm S/ES
Phát âm là /s/ khi từ tận cùng là: K, P, T, F, GH, TH
Ex: Develops, Meets, Books, Laughs…

Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng là: S, X, Z, CH, SH, CE, GE
Ex: Kisses, Dances, Boxes, Roses, Dishes, Watches, Changes…

Phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại
Ex: Birds, Lives, Rooms, Cars…

A. imports B. maintains C. laughs D. drops (THPT 2016 – câu 2 - M975)

A. skims B. works C. sits D. laughs
A. fixes B. pushes C. misses D. goes
A. cries B. buzzes C. studies D. supplies
A. holds B. notes
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tiến Ninh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)