Thi GVG Tỉnh - cáu tạo hạt nhân

Chia sẻ bởi Thu Suong | Ngày 22/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Thi GVG Tỉnh - cáu tạo hạt nhân thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ học vật lý tại lớp 12A6
Trường THPT tiên Du số 1
Chúc các em có một giờ học bổ ích!
Lê Đình Hưng-Thuận Thành 1
Phần 3. Vật lý hạt nhân
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
a. Cấu tạo nguyên tử
- Hạt nhân ở gi?a mang điện tích dương và các electron quay xung quanh.
- Nguyên tử có kích thước rất nhỏ cỡ 10-9m.
- H¹t nh©n cã ®­êng kÝnh cì 10-14m – 10-15m.
b. Cấu tạo hạt nhân
- Gåm c¸c h¹t nhá gäi lµ c¸c h¹t nucl«n.
+ Prôtôn (p)- Mang điện tích dương ( +e).
+ Nơtrôn (n)- Không mang điện.
Chuong IX
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
Ta biết vật chất được cấu tạo từ các nguyên tử, vậy nguyên tử được cấu tạo như thế nào?
Phần 3. Vật lý hạt nhân
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
a. Cấu tạo nguyên tử
b. Cấu tạo hạt nhân
- Gåm c¸c h¹t nhá gäi lµ c¸c h¹t nucl«n.
+ Prôtôn (p)- Mang điện tích dương ( +e).
+ Nơtrôn (n)- Không mang điện.
- Kí hiệu hạt nhân nguyên tử AZX ( Hoặc XzA, XA - 126C, C612, C 12)
Chuong IX
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
Hóy cho biết cách kí hiệu của hạt nhân như thế nào?
- Nguyên tố có số thứ tự Z trong bảng HTTH thì có Z electron ở lớp ngoài và hạt nhân có chứa Z prôtôn.
Tại sao nguyên tử trung hoà về điện?
- Tổng số Z + N = A ( Số khối)
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
-Ví dụ
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
Phần 3. Vật lý hạt nhân
Chuong IX
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
a. Cấu tạo nguyên tử
b. Cấu tạo hạt nhân
Tên
Prụtụn
Notron
Kí hiệu
Hiđrô
1
0
11H
Cacbon
6
6
126C
Natri
11
12
2311Na
Urani
92
23592U
143
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
Phần 3. Vật lý hạt nhân
Chuong IX
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
a. Cấu tạo nguyên tử
b. Cấu tạo hạt nhân
Các hạt nhân có số p và n khác nhau nên số khối khác nhau vậy kích thước hạt nhân của các phân tử đó có bằng nhau không?
Kích thước hạt nhân tỷ lệ với số khối theo công thức sau: R = R0.A1/3
với R0 = 1,2.10-15m = 1,2 fecmi.
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
2. Lưc hạt nhân
- K/n: Là lực hút gi?a các hạt nuclôn.
- Dặc điểm:
+ Lực hạt nhân là lực hỳt rất mạnh.
+ Lực hạt nhân có bán kính tác dụng nhỏ 10-15m.
Các hạt nhân sau là của nguyên tố nào?
Các nguyên tố đó ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
ô thứ 6 trong bảng HTTH.
(116X, 126X, 136X,146X)
(116C, 126C, 136C,146C)
Phần 3. Vật lý hạt nhân
Chuong IX
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
Tại sao hạt nhân cấu tạo từ các prôtôn mang điện dương và các nuclôn không mang điện mà vẫn bền v?ng?
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
L?c h?t nhõn khụng ph?i l� cỏc l?c: h?p d?n, di?n tru?ng, ma sỏt, d�n h?i
3. Dồng vị
- K/n: Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số nơtrôn N khác nhau ( do đó có số khối khác nhau) gọi là đồng vị ( có cùng vị trí trong bảng HTTH)
- Ví dụ:
+ Các bon có 4 đồng vị
+ Hiđrrô có 3 đồng vị
11H - Hi®r« th­êng
21H - Hiđrô nặng (đơtêri)
Các hạt nhân rất nhỏ vậy ta dùng đơn vị nào để đo khối lượng đó?
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
2. Lưc hạt nhân
31H - Hiđrô siêu nặng (Triti)
(116C, 126C, 136C,146C)
Phần 3. Vật lý hạt nhân
Chuong IX
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
Cỏc d?ng v? chia l�m 2 lo?i: D?ng v? b?n v� d?ng v? phúng x?. Trong thiờn nhiờn cú kho?ng 300 d?ng v? b?n, ngo�i ra ngu?i ta cũn tỡm th?y kho?ng v�i nghỡn d?ng v? phúng x?.
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
4. Dơn vị khối lượng nguyên tử
3. Dồng vị
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
2. Lưc hạt nhân
Phần 3. Vật lý hạt nhân
Chuong IX
- Kí hiệu u, bằng 1/12 của đồng vị phổ biến của nguyên tử các bon 12 6C ( gọi là đơn vị các bon.)
+ Ví dụ: mp = 1,007276u; mn = 1,008665u; me = 0,00549u.

Nhận xét + Khối lượng nguyên tử tập chung chủ yếu ở hạt nhân.
+ Khối lượng riêng của hạt nhân rất lớn ( Hàng tram triệu tấn / cm3)
1u = ? kg
1u = 1,66058.10-27 kg
Trong hoá học ta có đơn vị DVC , đơn vị DVC là như thế nào?
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
Chỳ ý. Sỏch tra c?u ghi kh?i lu?ng cỏc nguyờn t? theo don v? u nhung cú tớnh d?n t? l? cỏc d?ng v? trong thiờn nhiờn.
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
4. Dơn vị khối lượng nguyên tử
3. Dồng vị
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
2. Lưc hạt nhân
Phần 3. Vật lý hạt nhân
Chuong IX
Tiết 79 - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Dơn vị khối lượng nguyên tử
5. Bài tập
Cho nhận xét về các kết luận sau:
Nh?ng kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử
Trong mỗi nguyên tử
a. Số hạt prôtôn bằng số electron
b. Prôtôn và electron có cùng khối lượng.
c. Số hạt prôtôn luôn bằng số nơtron
d. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các nuclôn trong nguyên tử đó.
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Câu 1
Hạt nhân có cấu tạo gồm:
C. 92p v� 143n
A. 235p v� 92n
D. 143p v� 92n
B. 92p v� 235n
Đúng
Sai
Sai.
Sai.
Câu 2
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
D. Cả A, B, C đều đúng
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng
bằng số êlectron trong nguyên tử
Đäc kü h¬n
Đäc kü h¬n
Đäc kü h¬n
Đóng
Câu 3
Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
D. A hoặc B hoặc C sai
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là
số khối
Đóng.
Sai.
Sai.
Sai.
Câu 4
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo
gồm Z prôton và (A + Z) nơtron.
Sai
Sai.
Đóng
Sai.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 5
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có số khối A bằng nhau
D. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau
B. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Sai
Sai.
Sai.
Đóng
Câu 6
Kí hiệu các hạt nhân nguyên tử dưới đây, kí hiệu nào là không đúng?
C. 60Co
A. O17
Sai.
Sai.
Sai.
Đóng.
Câu 7
ĐÞnh nghÜa nµo sau ®©y vÒ ®¬n vÞ khèi l­îng nguyªn tö u lµ ®óng?
C. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử
Cacbon
Đóng.
Sai.
Sai.
Sai.
Câu 8
Một hạt nhân có 90 prôtôn, 234 nuclôn
kí hiệu hạt nhân đó là:
Sai.
Sai.
Đóng.
Sai.
Câu 9
Số nguyên tử trong 1 gam khí hêli là:
A. 1,50.1023 nguyên tử
D. 2,25.1023 nguyên tử
B. 3,0.1023 nguyên tử
C. 4,5.1023 nguyên tử
Đóng.
Sai.
Sai.
Sai.
Câu 10
A. 752.1020nguyên tử
B. 376.1020 nguyên tử
C. 6,022.1022 nguyên tử
D. 1,2044.1021 nguyên tử
Đóng.
Sai.
Sai.
Sai.
Số nguyên tử trong 1gam khí Oxi O2 là:
Bài tập về nhà
Bài 2, 4, 5, 6 trang 211 SGK
9.2; 9.3 Trang 78 SBT
Xin trân thành cảm ơn
các thày cô giáo
và các em học sinh!
Quay lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thu Suong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)