Thi GVG huyện Tiên Du
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 23/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Thi GVG huyện Tiên Du thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Em hãy hoàn thành sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội 2n 1
2n
Giao tử
Hợp tử
n
n
2n+1
2n
mẹ hoặc
bố
bố hoặc
mẹ
n+1
n-1
2n-1
TB sinh giao tử
i. Một vài bệnh di truyền ở người
1) Bệnh Đao (2n+1)
Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lý bẩm sinh
Bộ NST của người bình thường
Bộ NST của bệnh nhân Đao
Nêu điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?
Đây thuộc dạng đột biến nào?
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
Bố hoặc mẹ
n
n
n + 1
2n
2n
n - 1
2n + 1
NST 21
NST 21
Bệnh Đao
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21
Mẹ hoặc bố
Bộ NST của bệnh nhân Đao có đặc điểm gì?
Ảnh chụp người bị bệnh Đao
Tay của bệnh nhân Đao
Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua các đặc điểm bên ngoài nào?
Về sinh lý, người bị bệnh Đao có gì khác so với người bình thường?
Theo em, giới tính nào có thể bị mắc bệnh Đao?
Thông tin
Nhận xét sự ảnh hưởng giữa độ tuổi các bà mẹ với tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao?
Theo em, các bà mẹ sinh con ở độ tuổi nào là hợp lý?
2) Bệnh Tơcnơ (XO)
Bộ NST nữ giới bình thường.
Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ.
Nêu điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST của người bình thường?
Đây thuộc dạng đột biến nào?
Bệnh Tơcnơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở bố
Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ có đặc điểm gì?
Có thể nhận biết bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc điểm bên ngoài nào?
Về sinh lý, người bị bệnh Tơcnơ có gì khác so với người bình thường?
Theo em, giới tính nào có thể bị mắc bệnh Tơcnơ?
Một số bệnh do đột biến NST giới tính gây nên
Thể 3 nhiễm: Buồng trứng và dạ con không phát triển
Biểu hiện hội chứng bệnh Tớcnơ: (bệnh nữ giới)
Biểu hiện hội chứng bệnh Claiphentơ: nam giới, mù màu, thân cao chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh
Không gặp ở người vì hợp tử chết ngay.
Vậy bệnh Tớcnơ phát sinh do đột biến trong giảm phân của Bố hay mẹ?
Bệnh Tơcnơ
Bệnh Tơcnơ
Giảm phân không bình thường ở Bố
Giảm phân không bình thường ở Mẹ
3) Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh
Nêu đặc điểm di truyền của bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh?
Bệnh Bạch tạng và Bệnh câm điếc bẩm sinh là do đột biến Gen lặn sinh ra.
Bệnh nhân bạch tạng
Mắt của bệnh nhân bạch tạng
Có thể nhận biết bệnh nhân Bạch tạng qua các đặc điểm bên ngoài nào?
Bệnh câm điếc bẩm sinh có biểu hiện bên ngoài như thế nào?
Bài tập : Người con trai và con gái bình thường sinh ra từ gia đình có người mắc bệnh câm điếc bẩm sinh lấy nhau đẻ con đầu bị bệnh câm điếc bẩm sinh vậy họ có nên đẻ nữa hay không ?
Vì sao ? Em có lời khuyên gì đối với những người mang gen lặn có biểu hiện bệnh , tật di truyền ?
II. Một số tật di truyền ở người
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật khe hở môi hàm
Tật sáu ngón tay
Tật di truyền là các khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh
Các tật này do loại đột biến nào gây nên?
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn
Các tật này do loại đột biến nào gây nên?
So sánh sự giống và khác nhau giữa bệnh và tật di truyền
Đều do biến đổi trong vật chất di truyền
Đều di truyền cho thế hệ sau
Xảy ra trên rất nhiều đặc điểm trong cơ thể người hoặc toàn bộ cơ thể
Chỉ xảy ra ở 1 bộ phận nào đó trên cơ thể người.
Nạn nhân
chất độc màu da cam
iii. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
Nạn nhân
chất độc màu da cam
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
Đám mây hình nấm do quả bom nguyên tử ném xuống Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1945.
Ô nhiễm không khí và nguồn nước
Phun thuốc bảo vệ thực vật
iii. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
1. Nguyên nhân
2. Biện pháp
- D?u tranh ch?ng s?n xu?t, th?, s? d?ng vu khớ h?t nhõn, vu khớ hoỏ h?c v cỏc hnh vi gõy ễNMT.
- Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, tr? c?, thuốc bảo vệ thực vật, thu?c ch?a b?nh.
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ gây bệnh tật di truyền ở người hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chồng nói trên.
- Tỏc nhõn v?t lý: ch?t phúng x?, s?c nhi?t.
- Tỏc nhõn hoỏ h?c: s? d?ng khụng dỳng cỏc hoỏ ch?t trong d?i s?ng v trong nụng nghi?p.
- Tỏc nhõn con ngu?i: ngu?i mang Gen gõy b?nh t?t di truy?n k?t hụn v?i nhau.
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
1) Đặc điểm Di Truyền của bệnh Đao
Có 1 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 3 NST (X) ở cặp NST giới tính.
Có 3 NST ở cặp NST thường số 21.
D. Có 1 NST thường ở cặp số 21.
Có 3 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 1 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 3 NST thường của cặp số 21.
Câu A.C đúng.
2) đặc điểm di truyền của bệnh tơcnơ
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
A. Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, .
B. Si đần bẩm sinh và không có con.
C. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Cả A và B.
3) Bệnh Đao được biểu hiện như thế nào?
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
4. Bệnh tơcnơ được biểu hiện Bên ngoài như thế nào?
A. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
B. Mất trí và vô sinh.
C. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
5. Nguyên nhân dẫn đến bệnh, tật di truyền là gì?
A. Do quá trình trao đổi chất, nội bào bị rối loạn.
B. Do các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên.
C. Do ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B và C đúng.
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Hướng dẫn về nhà
Tìm hiểu thêm một số biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền.
Học bài theo nội dung và trả lời câu hỏi trong SGK.
Đọc, tìm hiểu trước bài 30.
Các em có suy nghĩ gì qua những hình ảnh này?
Hãy hành động vì chính sự sống của chúng ta
Em hãy hoàn thành sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội 2n 1
2n
Giao tử
Hợp tử
n
n
2n+1
2n
mẹ hoặc
bố
bố hoặc
mẹ
n+1
n-1
2n-1
TB sinh giao tử
i. Một vài bệnh di truyền ở người
1) Bệnh Đao (2n+1)
Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lý bẩm sinh
Bộ NST của người bình thường
Bộ NST của bệnh nhân Đao
Nêu điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?
Đây thuộc dạng đột biến nào?
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
Bố hoặc mẹ
n
n
n + 1
2n
2n
n - 1
2n + 1
NST 21
NST 21
Bệnh Đao
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21
Mẹ hoặc bố
Bộ NST của bệnh nhân Đao có đặc điểm gì?
Ảnh chụp người bị bệnh Đao
Tay của bệnh nhân Đao
Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua các đặc điểm bên ngoài nào?
Về sinh lý, người bị bệnh Đao có gì khác so với người bình thường?
Theo em, giới tính nào có thể bị mắc bệnh Đao?
Thông tin
Nhận xét sự ảnh hưởng giữa độ tuổi các bà mẹ với tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao?
Theo em, các bà mẹ sinh con ở độ tuổi nào là hợp lý?
2) Bệnh Tơcnơ (XO)
Bộ NST nữ giới bình thường.
Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ.
Nêu điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST của người bình thường?
Đây thuộc dạng đột biến nào?
Bệnh Tơcnơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở bố
Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ có đặc điểm gì?
Có thể nhận biết bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc điểm bên ngoài nào?
Về sinh lý, người bị bệnh Tơcnơ có gì khác so với người bình thường?
Theo em, giới tính nào có thể bị mắc bệnh Tơcnơ?
Một số bệnh do đột biến NST giới tính gây nên
Thể 3 nhiễm: Buồng trứng và dạ con không phát triển
Biểu hiện hội chứng bệnh Tớcnơ: (bệnh nữ giới)
Biểu hiện hội chứng bệnh Claiphentơ: nam giới, mù màu, thân cao chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh
Không gặp ở người vì hợp tử chết ngay.
Vậy bệnh Tớcnơ phát sinh do đột biến trong giảm phân của Bố hay mẹ?
Bệnh Tơcnơ
Bệnh Tơcnơ
Giảm phân không bình thường ở Bố
Giảm phân không bình thường ở Mẹ
3) Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh
Nêu đặc điểm di truyền của bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh?
Bệnh Bạch tạng và Bệnh câm điếc bẩm sinh là do đột biến Gen lặn sinh ra.
Bệnh nhân bạch tạng
Mắt của bệnh nhân bạch tạng
Có thể nhận biết bệnh nhân Bạch tạng qua các đặc điểm bên ngoài nào?
Bệnh câm điếc bẩm sinh có biểu hiện bên ngoài như thế nào?
Bài tập : Người con trai và con gái bình thường sinh ra từ gia đình có người mắc bệnh câm điếc bẩm sinh lấy nhau đẻ con đầu bị bệnh câm điếc bẩm sinh vậy họ có nên đẻ nữa hay không ?
Vì sao ? Em có lời khuyên gì đối với những người mang gen lặn có biểu hiện bệnh , tật di truyền ?
II. Một số tật di truyền ở người
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật khe hở môi hàm
Tật sáu ngón tay
Tật di truyền là các khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh
Các tật này do loại đột biến nào gây nên?
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn
Các tật này do loại đột biến nào gây nên?
So sánh sự giống và khác nhau giữa bệnh và tật di truyền
Đều do biến đổi trong vật chất di truyền
Đều di truyền cho thế hệ sau
Xảy ra trên rất nhiều đặc điểm trong cơ thể người hoặc toàn bộ cơ thể
Chỉ xảy ra ở 1 bộ phận nào đó trên cơ thể người.
Nạn nhân
chất độc màu da cam
iii. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
Nạn nhân
chất độc màu da cam
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
Đám mây hình nấm do quả bom nguyên tử ném xuống Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1945.
Ô nhiễm không khí và nguồn nước
Phun thuốc bảo vệ thực vật
iii. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
1. Nguyên nhân
2. Biện pháp
- D?u tranh ch?ng s?n xu?t, th?, s? d?ng vu khớ h?t nhõn, vu khớ hoỏ h?c v cỏc hnh vi gõy ễNMT.
- Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, tr? c?, thuốc bảo vệ thực vật, thu?c ch?a b?nh.
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ gây bệnh tật di truyền ở người hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chồng nói trên.
- Tỏc nhõn v?t lý: ch?t phúng x?, s?c nhi?t.
- Tỏc nhõn hoỏ h?c: s? d?ng khụng dỳng cỏc hoỏ ch?t trong d?i s?ng v trong nụng nghi?p.
- Tỏc nhõn con ngu?i: ngu?i mang Gen gõy b?nh t?t di truy?n k?t hụn v?i nhau.
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
1) Đặc điểm Di Truyền của bệnh Đao
Có 1 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 3 NST (X) ở cặp NST giới tính.
Có 3 NST ở cặp NST thường số 21.
D. Có 1 NST thường ở cặp số 21.
Có 3 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 1 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 3 NST thường của cặp số 21.
Câu A.C đúng.
2) đặc điểm di truyền của bệnh tơcnơ
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
A. Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, .
B. Si đần bẩm sinh và không có con.
C. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Cả A và B.
3) Bệnh Đao được biểu hiện như thế nào?
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
4. Bệnh tơcnơ được biểu hiện Bên ngoài như thế nào?
A. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
B. Mất trí và vô sinh.
C. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
5. Nguyên nhân dẫn đến bệnh, tật di truyền là gì?
A. Do quá trình trao đổi chất, nội bào bị rối loạn.
B. Do các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên.
C. Do ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B và C đúng.
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Hướng dẫn về nhà
Tìm hiểu thêm một số biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền.
Học bài theo nội dung và trả lời câu hỏi trong SGK.
Đọc, tìm hiểu trước bài 30.
Các em có suy nghĩ gì qua những hình ảnh này?
Hãy hành động vì chính sự sống của chúng ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)