Thì => dễ nhớ và hiệu quả
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thu Trang |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Thì => dễ nhớ và hiệu quả thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TENSE
TIME ADVERB
ACTIVE FORM
PASSIVE FORM
SIMPLE PRESENT
- Thói quen hoặc hđ lặp đi lặp lại trong hiện tại.
- Chân lý, sự thật hiển nhiên.
- Nhận thức, cảm giác or tình trạng ở hiện tại.
- Sự việc sẽ xảy ra trong tg lai (chương trình or kế hoạch đã được cố định theo tg biểu).
- Always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never.
- Every day/week/month
- Once a week, twice a year
- In the morning/afternoon
- On Monday/Sunday
- At night/weekend…
(+) I/We/You/They + V
He/She/It + V(s/es)
(-) I/We/You/They +don’t+V
He/She/It + doesn’t +V
(?) Do + I/We/You/They + V
Does + He/She/It + V ?
-> Am/is/are + PP
-> Am/is/are + not + PP
-> Am I + PP ?
Is he/she/it + PP ?
Are we/you/they + PP ?
PRESENT CONTINUOUS
- Hđ đang thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Hđ nói chung đang diễn ra nhưng ko nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Hđ sẽ xảy ra trong tg lai gần, với kế hoạch đã được dự tính trước.
* Hđ thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình
- Now, right now, at the moment, at present, at the present time.
- Look! Hurry up!...
* Always, continually, constantly.
(+) Iam + Ving
He/She/It + Ving
We/You/They + Ving
(-) S+Am/is/are +not+ Ving
(?) Am/is/are + S + Ving ?
-> Am
Is + being + PP
Are
->
->
Ko dùng HTTD với các đtừ chỉ nhận thức,tri giác or sỡ hữu như: to be, see, understand, know, like, want, feel,think, smell, love, hate, realize,seem, forget, own,belong…=> dùng HTĐ
PRESENT PERFECT
1) Hđ vừa mới xảy ra.
2) Hđ xảy ra trong quá khứ khi ta ko biết rõ tg.
3) Hđ xảy ra trong quá khứ,tg biết rõ và hđ này còn được lặp lại trong hiện tại or tg lai.
4) Hđ xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn trong hiện tại.
5) Hđ xảy ra trong khoảng tg mà khi ta đề cập đến thì khoảng tg chưa đi qua.
6) Dùng để thông báo tin mới or 1 sự việc vừa xảy ra.
1) Just, recently, lately
2) Ever, never, yet, before, already, several times
3) +4) Up to now, up to present, so far, for, since
5) This morning/afternoon
Today/night…
(+)I/We/You/They+have+PP
He/she/it + has + PP
(-) S + have/has + not + PP
(?) Have/has + S + PP ?
-> S + have/has +been+PP
->
->
PRESENT PERFECT CONTINUOUS
- Hđ bắt đầu trong qk và kéo dài liên tục đến hiện tại.
- Hđ bắt đầu trong qk và mới kết thúc.
- Since, for
- How long, all morning, all day
(+)S+have/has + been + Ving
(-) S + have/has + not + Ving
(?) Have/has + S + Ving ?
* Ko dùng HTHTTD với các đtừ chỉ nhận thức…(như trên) => dùng HTHT.
* Thì HTHTTD nhấn mạnh bản thân hđ,HTHT nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả ở hiện tại.
* Đtừ Live và Work có thể được dùng với cả 2 thì mà ko có sự khác nhau về nghĩa
SIMPLE PAST
- Hđ đã bắt đầu và kết thúc tại 1 thời điểm cụ thể trg qk.
- Hđ lặp đi lặp lại or xảy ra thường xuyên trong qk.
- 1 loạt hđ xảy ra kế tiếp nhau trong qk.
- Last week/month/year
- Yesterday, ago
- In year (1988)
(+) S + Ved (cột 2)
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V ?
->I/he/she/it + was + PP
We/You/They+were+PP
->
TIME ADVERB
ACTIVE FORM
PASSIVE FORM
SIMPLE PRESENT
- Thói quen hoặc hđ lặp đi lặp lại trong hiện tại.
- Chân lý, sự thật hiển nhiên.
- Nhận thức, cảm giác or tình trạng ở hiện tại.
- Sự việc sẽ xảy ra trong tg lai (chương trình or kế hoạch đã được cố định theo tg biểu).
- Always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never.
- Every day/week/month
- Once a week, twice a year
- In the morning/afternoon
- On Monday/Sunday
- At night/weekend…
(+) I/We/You/They + V
He/She/It + V(s/es)
(-) I/We/You/They +don’t+V
He/She/It + doesn’t +V
(?) Do + I/We/You/They + V
Does + He/She/It + V ?
-> Am/is/are + PP
-> Am/is/are + not + PP
-> Am I + PP ?
Is he/she/it + PP ?
Are we/you/they + PP ?
PRESENT CONTINUOUS
- Hđ đang thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Hđ nói chung đang diễn ra nhưng ko nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Hđ sẽ xảy ra trong tg lai gần, với kế hoạch đã được dự tính trước.
* Hđ thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình
- Now, right now, at the moment, at present, at the present time.
- Look! Hurry up!...
* Always, continually, constantly.
(+) Iam + Ving
He/She/It + Ving
We/You/They + Ving
(-) S+Am/is/are +not+ Ving
(?) Am/is/are + S + Ving ?
-> Am
Is + being + PP
Are
->
->
Ko dùng HTTD với các đtừ chỉ nhận thức,tri giác or sỡ hữu như: to be, see, understand, know, like, want, feel,think, smell, love, hate, realize,seem, forget, own,belong…=> dùng HTĐ
PRESENT PERFECT
1) Hđ vừa mới xảy ra.
2) Hđ xảy ra trong quá khứ khi ta ko biết rõ tg.
3) Hđ xảy ra trong quá khứ,tg biết rõ và hđ này còn được lặp lại trong hiện tại or tg lai.
4) Hđ xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn trong hiện tại.
5) Hđ xảy ra trong khoảng tg mà khi ta đề cập đến thì khoảng tg chưa đi qua.
6) Dùng để thông báo tin mới or 1 sự việc vừa xảy ra.
1) Just, recently, lately
2) Ever, never, yet, before, already, several times
3) +4) Up to now, up to present, so far, for, since
5) This morning/afternoon
Today/night…
(+)I/We/You/They+have+PP
He/she/it + has + PP
(-) S + have/has + not + PP
(?) Have/has + S + PP ?
-> S + have/has +been+PP
->
->
PRESENT PERFECT CONTINUOUS
- Hđ bắt đầu trong qk và kéo dài liên tục đến hiện tại.
- Hđ bắt đầu trong qk và mới kết thúc.
- Since, for
- How long, all morning, all day
(+)S+have/has + been + Ving
(-) S + have/has + not + Ving
(?) Have/has + S + Ving ?
* Ko dùng HTHTTD với các đtừ chỉ nhận thức…(như trên) => dùng HTHT.
* Thì HTHTTD nhấn mạnh bản thân hđ,HTHT nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả ở hiện tại.
* Đtừ Live và Work có thể được dùng với cả 2 thì mà ko có sự khác nhau về nghĩa
SIMPLE PAST
- Hđ đã bắt đầu và kết thúc tại 1 thời điểm cụ thể trg qk.
- Hđ lặp đi lặp lại or xảy ra thường xuyên trong qk.
- 1 loạt hđ xảy ra kế tiếp nhau trong qk.
- Last week/month/year
- Yesterday, ago
- In year (1988)
(+) S + Ved (cột 2)
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V ?
->I/he/she/it + was + PP
We/You/They+were+PP
->
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thu Trang
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)