THI CUOI NAM
Chia sẻ bởi Mai Lan |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: THI CUOI NAM thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
_____________________________________________
____________________________________________________________________________________
- Họ và tên:___________________
- Lớp:________________________
- Trường:_____________________
Đề kiểm tra cả năm, năm học 2009-2010
Môn : Toán lớp 1
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 14 / 5 / 2010
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 : ( 2 điểm )
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
60
63
64
68
70
b) Đọc số:
32 đọc là: ................................................................................................................
78 đọc là: ................................................................................................................
c) Viết số:
Hai mươi sáu viết là : .............................................................................................
Bảy mươi lăm viết là : ............................................................................................
d) Viết các số 46, 64, 18, 28 theo thứ tự:
- Từ nhỏ đến lớn: …………………………..…………………………………….
- Từ lớn đến nhỏ: …………………………………………………………………
Bài 2 : ( 1 điểm ) Tính
a) 32cm + 24cm = ...................
;
b) 40cm – 30cm = …...............
c) 24 + 20 + 4 = ……………...
;
d) 37 – 10 – 5 = ……………...
Bài 3 : ( 1 điểm ) Viết
Đồng hồ chỉ mấy giờ:
......... giờ ; ......... giờ
Bài 4 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 76 – 32
;
b) 66 – 33
;
c) 7 + 42
;
d) 55 + 22
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
……………
…………….
…………….
…………….
Bài 5 : (1 điểm) Hình
a) Điền tên đúng vào chỗ chấm:
Hình ………………... Hình ………………………
b) Hình vẽ bên có:
- Có ............... hình vuông
- Có ............... hình tam giác
Bài 6 : ( 2 điểm ) Giải toán
a) Lớp 1A có 34 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Giải
.......................................................
.......................................................
.......................................................
b) Nam có 56 viên bi, Nam cho Sơn 14 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi ?
Giải
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Bài 7 : ( 1 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
39
–
=
+
12
=
_____ HẾT _____
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________________________________
____________________________________________________________________________________
Kiểm tra cả năm, năm học 2009-2010
Đáp án và hướng dẫn chấm
Môn : Toán lớp 1
Bài 1 : ( 2 điểm )
a) Học sinh viết đúng từ 2-3 số được 0,25 điểm, viết đúng 4-6 số được 0,5 điểm.
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
b) Học sinh ghi đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm.
32 đọc là: Ba mươi hai
78 đọc là: Bảy mươi tám
c) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Hai mươi sáu viết là : 26
Bảy mươi lăm viết là : 75
d) Viết các số 46, 64, 18, 28 theo thứ tự:
- Từ nhỏ đến lớn: 18, 28, 46, 64 (0,25 điểm)
- Từ lớn đến nhỏ: 64, 46, 28, 18 (0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
a) 32cm + 24cm = 56cm
;
b) 40cm – 30cm = 10cm
c) 24 + 20 + 4 = 48
;
d) 37 – 10 – 5 = 22
Bài 3 : ( 1 điểm ) Viết
Đồng hồ chỉ mấy giờ:
3 giờ (0,5 điểm) ; 9 giờ (0,5 điểm)
Bài 4 : ( 2 điểm ) Học sinh đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 76 – 32
;
b) 66 – 33
;
c) 7 + 42
;
d) 55 + 22
–
76
–
66
+
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Lan
Dung lượng: 12,19KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)