Thi cuối kì II năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: thi cuối kì II năm học 2010-2011 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI THI ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………… Lớp 4:…..
I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1:(0,5đ) Giá trị của chữ số 7 trong số 975 046 là:
A. 70 000 B. 7000 C. 700 D. 70
Câu 2: (0,5đ) Số lớn nhất có năm chứ số khác nhau là:
A.56 789 B. 95 678 C. 98 765 D. 97 865
Câu 3: (0,5đ) Trong các số 57432; 46541; 78405;63970, số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 57432 B. 46541 C. 78405 D. 97 865
Câu 4: (0,5đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m27cm2 = ….. cm2 là:
A. 57 000 B. 50 007 C. 5007 D. 507
Câu 5: (0,5đ) Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình bên ?
A. B.
C. D.
Câu 6: (0,5đ) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 7: (0,5đ) Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
A. 10cm B. 10dm C. 10m D. 10 dam
Câu 8: (0,5đ) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
A. 20 B. 44 C. 5 D 11
Câu 9: (0,5đ) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là:
A. 690 cm B, 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
Câu 10: (0,5đ) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích của hình thoi đó.
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 11: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4 giờ kém 15 phút = 3 giờ 45 phút
5 giờ 37 giây = 537 giây
Câu 12: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320 C 1032 D. 10032
Câu 13: Giá trị của chữ số 8 trong số 25873109 là:
A. 8000 B. 80 000 C. 8 00 000 D. 8000 000
Câu 14: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 kg 57 g =……g là:
A. 557 B. 5570 C.5057 D. 5507
Câu 15: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5cm2 =…. cm2 là:
A. 35 B. 3050 C. 3005 D. 30005
Câu 16: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 7 phút 35 giây =… giây là:
A. 735 B.455 C. 554 D. 375
Câu 17: Kết quả của phép tính 3+ là:
A.1 B. C. D.
Câu 18: Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu19 Diện tích hình bình hành ABCD là: A B
9 cm2 B. 18 cm2
C. 3 cm2 D. 36 cm2 D H 6cm C
Câu 20: Kết quả của phép tính: 2 là :
A . B. C. D.
Câu 21: Kết quả của phép tính x 5 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu22: Cho biểu thức: X + = giá trị của X là :
A. B. C. D.
Câu 23 :Phân số nào sau đây là phân số tối giản
A. B. C. D.
Câu 24 : Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D. :
Câu 25 :Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7
Câu26 : Chọn câu trả lời đúng:.
A. B. C. D. = 2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1:
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………… Lớp 4:…..
I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1:(0,5đ) Giá trị của chữ số 7 trong số 975 046 là:
A. 70 000 B. 7000 C. 700 D. 70
Câu 2: (0,5đ) Số lớn nhất có năm chứ số khác nhau là:
A.56 789 B. 95 678 C. 98 765 D. 97 865
Câu 3: (0,5đ) Trong các số 57432; 46541; 78405;63970, số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 57432 B. 46541 C. 78405 D. 97 865
Câu 4: (0,5đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m27cm2 = ….. cm2 là:
A. 57 000 B. 50 007 C. 5007 D. 507
Câu 5: (0,5đ) Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình bên ?
A. B.
C. D.
Câu 6: (0,5đ) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 7: (0,5đ) Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
A. 10cm B. 10dm C. 10m D. 10 dam
Câu 8: (0,5đ) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
A. 20 B. 44 C. 5 D 11
Câu 9: (0,5đ) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là:
A. 690 cm B, 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
Câu 10: (0,5đ) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích của hình thoi đó.
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 11: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4 giờ kém 15 phút = 3 giờ 45 phút
5 giờ 37 giây = 537 giây
Câu 12: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320 C 1032 D. 10032
Câu 13: Giá trị của chữ số 8 trong số 25873109 là:
A. 8000 B. 80 000 C. 8 00 000 D. 8000 000
Câu 14: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 kg 57 g =……g là:
A. 557 B. 5570 C.5057 D. 5507
Câu 15: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5cm2 =…. cm2 là:
A. 35 B. 3050 C. 3005 D. 30005
Câu 16: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 7 phút 35 giây =… giây là:
A. 735 B.455 C. 554 D. 375
Câu 17: Kết quả của phép tính 3+ là:
A.1 B. C. D.
Câu 18: Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu19 Diện tích hình bình hành ABCD là: A B
9 cm2 B. 18 cm2
C. 3 cm2 D. 36 cm2 D H 6cm C
Câu 20: Kết quả của phép tính: 2 là :
A . B. C. D.
Câu 21: Kết quả của phép tính x 5 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu22: Cho biểu thức: X + = giá trị của X là :
A. B. C. D.
Câu 23 :Phân số nào sau đây là phân số tối giản
A. B. C. D.
Câu 24 : Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D. :
Câu 25 :Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7
Câu26 : Chọn câu trả lời đúng:.
A. B. C. D. = 2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Ngọc
Dung lượng: 340,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)