Thi cuối HKI lớp 1 Toán Tiếng việt
Chia sẻ bởi Bùi Đức Thành |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Thi cuối HKI lớp 1 Toán Tiếng việt thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ............. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/ PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM)
2/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm.
eo, ao, ươn, in, ung, anh, uôm, ât.
3/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm.
phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm.
4/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm.
cụ già, khôn lớn, vầng trăng, bãi cát.
5/ Câu : (4 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay đi theo hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3 vần, tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm).
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm: 0,5 điểm)
Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 1 điểm
II/ PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM)
Giáo viên đánh vần cho học sinh viết vào giấy thi (5 ô li) – 7 điểm.
1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm.
ia, ao, ân, uông, ôm, inh, ương, ên
2/ Tiếng: (1 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.25 điểm.
tre, vươn, cân, bướm.
2/ Từ: (2 điểm) – Viết đúng 1 từ được 0.5 điểm.
cánh buồm, rửa mặt, xâu kim, vui mừng.
3/ Câu: (2 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm.
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức, đúng cỡ chữ bài viết: 7 điểm.
Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm.
Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bộ bài.
PHÒNG GIÁO DỤC ............. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Họ và tên : …………………………………………………………
Lớp : .........
Điểm :
Lời phê của Thầy ( Cô )
Câu 1: Điền: iên hay yên (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
bãi b….. ; ……. xe
Điền: am hay om: số t…. ; ch ….. râu
Câu 2: Nối (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC …………. ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Câu 1: Điền: iên hay yên (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
bãi biển ; yên xe
Số tám ; chòm râu
Câu 2: Nối (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC ............. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TOÁN – LỚP 1 – THỜI GIAN 40 PHÚT
Họ và tên : …………………………………………………………
Lớp : .........
Điểm :
Lời phê của Thầy ( Cô )
Bài 1: Tính (3 điểm)
a/
b/ 10 – 7 + 3 = ….. 9 – 4 + 1 = ….. 8 – 4 + 4 = ……
2 + 5 – 2 = ….. 3 + 7 - 6 = ….. 5 +3 - 1 = ……
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào ô trống (1 điểm)
4 + 4 5 – 3 ; 2+ 6 7 - 1 ;
2 + 4 10 - 3 ; 8 – 4
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/ PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM)
2/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm.
eo, ao, ươn, in, ung, anh, uôm, ât.
3/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm.
phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm.
4/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm.
cụ già, khôn lớn, vầng trăng, bãi cát.
5/ Câu : (4 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay đi theo hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3 vần, tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm).
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm: 0,5 điểm)
Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 1 điểm
II/ PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM)
Giáo viên đánh vần cho học sinh viết vào giấy thi (5 ô li) – 7 điểm.
1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm.
ia, ao, ân, uông, ôm, inh, ương, ên
2/ Tiếng: (1 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.25 điểm.
tre, vươn, cân, bướm.
2/ Từ: (2 điểm) – Viết đúng 1 từ được 0.5 điểm.
cánh buồm, rửa mặt, xâu kim, vui mừng.
3/ Câu: (2 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm.
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức, đúng cỡ chữ bài viết: 7 điểm.
Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm.
Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bộ bài.
PHÒNG GIÁO DỤC ............. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Họ và tên : …………………………………………………………
Lớp : .........
Điểm :
Lời phê của Thầy ( Cô )
Câu 1: Điền: iên hay yên (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
bãi b….. ; ……. xe
Điền: am hay om: số t…. ; ch ….. râu
Câu 2: Nối (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC …………. ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Câu 1: Điền: iên hay yên (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
bãi biển ; yên xe
Số tám ; chòm râu
Câu 2: Nối (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC ............. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
TRƯỜNG TH ............. MÔN: TOÁN – LỚP 1 – THỜI GIAN 40 PHÚT
Họ và tên : …………………………………………………………
Lớp : .........
Điểm :
Lời phê của Thầy ( Cô )
Bài 1: Tính (3 điểm)
a/
b/ 10 – 7 + 3 = ….. 9 – 4 + 1 = ….. 8 – 4 + 4 = ……
2 + 5 – 2 = ….. 3 + 7 - 6 = ….. 5 +3 - 1 = ……
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào ô trống (1 điểm)
4 + 4 5 – 3 ; 2+ 6 7 - 1 ;
2 + 4 10 - 3 ; 8 – 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Thành
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)