THI CHUYÊN ĐỀ
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 27/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: THI CHUYÊN ĐỀ thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 556
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................Số báo danh:..................
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cho biết:
( Số proton: H = 1; N = 7; O = 8; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; Si = 14; P = 15; S = 16; Cl = 17; K = 19; Ca = 20; Fe = 26; Br = 35.
( Nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137.
Câu 1: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là
A. 48. B. 56. C. 55. D. 112.
Câu 2: Nguyên tử X có kí hiệu là . Số nơtron của X là
A. 12. B. 11. C. 34. D. 23.
Câu 3: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng
A. +4. B. +6. C. - 2. D. +2.
Câu 4: Nguyên tử nitơ có số khối bằng 15 và có 8 nơtron. Số proton của nguyên tử nitơ là
A. 9. B. 7. C. 15. D. 8.
Câu 5: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị (x1%) và (x2%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 đvC. Giá trị của x1% là
A. 19%. B. 18%. C. 81%. D. 20%.
Câu 6: Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA. Hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng
A. R2Y. B. RY2. C. R3Y2. D. R2Y3.
Câu 7: Kim loại X thuộc nhóm IIA; để phản ứng vừa đủ với 2,4 gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 8: Cho hai ion và có tổng số electron lần lượt là 42 và 50. X và Y lần lượt là
A. C và S. B. Si và Cl. C. S và O. D. C và O.
Câu 9: Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl. B. H2. C. NaCl. D. CaO.
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản số lớp electron của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Chất nào sau đây chứa liên kết ba?
A. HCl. B. CH4. C. N2. D. NH3.
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất có liên kết hóa học giống nhau?
A. KCl, HNO3. B. CO2, H2O. C. HCl, Cl2. D. MgO, HF.
Câu 13: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là
A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
Câu 14: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là
A. 19. B. 39. C. 38. D. 20.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2.
Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 17: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) ở trạng thái cơ bản là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Cho các chất: NH3; NO; N2O; NO2; HNO3; KNO2. Số chất
MÃ ĐỀ: 556
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................Số báo danh:..................
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cho biết:
( Số proton: H = 1; N = 7; O = 8; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; Si = 14; P = 15; S = 16; Cl = 17; K = 19; Ca = 20; Fe = 26; Br = 35.
( Nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137.
Câu 1: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là
A. 48. B. 56. C. 55. D. 112.
Câu 2: Nguyên tử X có kí hiệu là . Số nơtron của X là
A. 12. B. 11. C. 34. D. 23.
Câu 3: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng
A. +4. B. +6. C. - 2. D. +2.
Câu 4: Nguyên tử nitơ có số khối bằng 15 và có 8 nơtron. Số proton của nguyên tử nitơ là
A. 9. B. 7. C. 15. D. 8.
Câu 5: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị (x1%) và (x2%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 đvC. Giá trị của x1% là
A. 19%. B. 18%. C. 81%. D. 20%.
Câu 6: Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA. Hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng
A. R2Y. B. RY2. C. R3Y2. D. R2Y3.
Câu 7: Kim loại X thuộc nhóm IIA; để phản ứng vừa đủ với 2,4 gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 8: Cho hai ion và có tổng số electron lần lượt là 42 và 50. X và Y lần lượt là
A. C và S. B. Si và Cl. C. S và O. D. C và O.
Câu 9: Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl. B. H2. C. NaCl. D. CaO.
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản số lớp electron của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Chất nào sau đây chứa liên kết ba?
A. HCl. B. CH4. C. N2. D. NH3.
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất có liên kết hóa học giống nhau?
A. KCl, HNO3. B. CO2, H2O. C. HCl, Cl2. D. MgO, HF.
Câu 13: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là
A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
Câu 14: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là
A. 19. B. 39. C. 38. D. 20.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2.
Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 17: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) ở trạng thái cơ bản là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Cho các chất: NH3; NO; N2O; NO2; HNO3; KNO2. Số chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)