THI CHUYÊN ĐỀ
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 27/04/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: THI CHUYÊN ĐỀ thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Câu 1 (1 điểm):Rút gọn biểu thức: .
Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình sau: .
Câu 3 (1 điểm):Cho phương trình (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: .
Câu 4 ( 1 điểm): Cho mệnh đề . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P và xét tính đúng sai của P và .
Câu 5 (1 điểm): Cho hai tập hợp . Tìm .
Câu 6 (1 điểm):Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 2841275 với độ chính xác bằng 200.
Câu 7 (3 điểm):Cho (ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao AH, BK của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E.
Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
Chứng minh rằng: HK // DE.
Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp (CHKkhông đổi.
Câu 8 (1 điểm): Giải phương trình sau .
………………………….……..Hết………………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu nào khi làm bài.
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh…………………………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1)Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
4) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn.
5) Câu 7 học sinh không vẽ hình thì không chấm.
II. Đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
0,5
0,5
Câu 2
( 1 điểm)
1,0
Câu 3
(1 điểm)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
0,25
Theo hệ thức Vi-ét:
0,25
Ta có
0,25
(thỏa mãn)
Vậy thỏa mãn bài toán.
0,25
Câu 4
(1 điểm)
0,5
P sai, đúng
0,5
Câu 5
(1 điểm)
0,5
0,5
Câu 6
(1 điểm)
Số quy tròn của số gần đúng trên là 2841000
1,0
Câu 7
(3 điểm)
/
a)
(1 điểm)
Có (giả thiết)
0,25
(giả thiết)
0,25
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB.
0,25
Tâm đường tròn là trung điểm của AB.
0,25
b)
(1 điểm)
Tứ giác ABHK nội tiếp (cùng chắn cung AK)
0,25
Mà (cùng chắn cung AE của (O))
025
Suy ra
0,25
Vậy ED//HK (do đồng vị)
0,25
c)
(1 điểm)
Gọi F là giao điểm của AH và BK. Dễ thấy C, K, F, H nằm trên đường tròn đường kính CF nên đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK có đường kính CF.
0,25
Kẻ đường kính AM.
Ta có: BM//CF (cùng vuông góc AB),
CM//BF (cùng vuông góc AC)
nên tứ giác BMCF là hình bình hành
0,25
Xét tam giác ABM vuông tại B, ta có Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Câu 1 (1 điểm):Rút gọn biểu thức: .
Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình sau: .
Câu 3 (1 điểm):Cho phương trình (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: .
Câu 4 ( 1 điểm): Cho mệnh đề . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P và xét tính đúng sai của P và .
Câu 5 (1 điểm): Cho hai tập hợp . Tìm .
Câu 6 (1 điểm):Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 2841275 với độ chính xác bằng 200.
Câu 7 (3 điểm):Cho (ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao AH, BK của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E.
Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
Chứng minh rằng: HK // DE.
Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp (CHKkhông đổi.
Câu 8 (1 điểm): Giải phương trình sau .
………………………….……..Hết………………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu nào khi làm bài.
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh…………………………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1)Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
4) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn.
5) Câu 7 học sinh không vẽ hình thì không chấm.
II. Đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
0,5
0,5
Câu 2
( 1 điểm)
1,0
Câu 3
(1 điểm)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
0,25
Theo hệ thức Vi-ét:
0,25
Ta có
0,25
(thỏa mãn)
Vậy thỏa mãn bài toán.
0,25
Câu 4
(1 điểm)
0,5
P sai, đúng
0,5
Câu 5
(1 điểm)
0,5
0,5
Câu 6
(1 điểm)
Số quy tròn của số gần đúng trên là 2841000
1,0
Câu 7
(3 điểm)
/
a)
(1 điểm)
Có (giả thiết)
0,25
(giả thiết)
0,25
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB.
0,25
Tâm đường tròn là trung điểm của AB.
0,25
b)
(1 điểm)
Tứ giác ABHK nội tiếp (cùng chắn cung AK)
0,25
Mà (cùng chắn cung AE của (O))
025
Suy ra
0,25
Vậy ED//HK (do đồng vị)
0,25
c)
(1 điểm)
Gọi F là giao điểm của AH và BK. Dễ thấy C, K, F, H nằm trên đường tròn đường kính CF nên đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK có đường kính CF.
0,25
Kẻ đường kính AM.
Ta có: BM//CF (cùng vuông góc AB),
CM//BF (cùng vuông góc AC)
nên tứ giác BMCF là hình bình hành
0,25
Xét tam giác ABM vuông tại B, ta có Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)