The use of structures in English- down quickly
Chia sẻ bởi Trần Lan Dung |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: The use of structures in English- down quickly thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Edited by Tran lan Dung
The use of some stuctures in English
Halong 2005
A
1.S + admire for st (some thing ). : ca ngợi về cái gì
ex: Many tourists admire Dalat for its beauty.( nhiều du khách ca ngợi về vẻ đẹp của D.L.)
2.S + advise sb of st : ai về cái gì.
ex : My father never to forget advise me of learning my lesson. ( Bố tôi không bao giờ quên khuyên tôi về chuyện học hành.)
S + advise sb to do st : khuyên ai làm gì.
ex : The doctor advised me to take more exercise if I wanted to lose weight.
( Bác sĩ khuyên tôi tập thể dục nhiều hơn nếu tôi muốn giảm cân)
S + advise V.ing st : khuyên làm gì
3. S + agree on st : đồng ý về điều gì
ex : They can agree on religion
Họ có thể đồng ý với nhau về tôn giáo.
4. S+ agree with sb (some body ). : đồng ý với ai
ex: I agree with you on that matter.
(Tôi đồng ý với bạn về vấn đề đó.)
S + agree to sb sb V.ing st đồng ý cho ai làm gì
ex : Mary’s father há agreed to her marrying John.
( Bố của Mary đã đồng ý cho cô ấy lấy John)
5. S + to sb for st : xin lỗi ai về điều gì
ex : You should apologize to her for your mistake. (bạn nên xin lỗi cô ấy về lỗi của bạn.)
6. S + ague with sb on / about st : tranh luận với ai về điều gì
ex :They always ague with us on history.(Họ tranh luận với chúng tôi về môn lịch sử.)
7. S + to be accustomed to st : quen/ thich nghi với cái gì.
ex : They are not accustomed to the hot weather.
( Họ không quen với thời tiết nóng)
8. S+ tobe absent from a place : vắng mặt nơi nào
ex : He is often absent from school
( Nó hay vắng mặt ở trường)
9. S + to be addicted to st : nghiện / đam mê cái gì
ex : He is addicted to drug.
(Anh ta nghiện ma tuý)
10. S + tobe afraid of st/ sb : sợ ai / st
ex : I afraid of mad women
( Tôi sợ những người đàn bà điên)
11. S + tobe angry at st : giận giữ về điều gì
ex : The teacher is angry at your laziness.
( thầy giáo giận về cái tính lười biếng của anh)
12. S + to be amazed at st : ngạc nhiên về cái gì
ex : Are you amazed at seeing that scene? (Bạn có ngạc nhiên khi nhìn thấy cảnh tượng đó không)
13. S + ask for st : hỏi xin cái gì
ex : They asked their parents for money.
( chúng đã xin tiền bố mẹ)
14. S + to be acquainted with sb/ st: quen biết ai/ cái gì
ex : I’m not acquainted with this fellow.
( Tôi không quen biết thằng cha này.)
15. S + admit V.ing st : thừa nhận / thú nhận làm gì.
= S + admit to V(inf.) st ex : He admitted stealing the book.
( Nó thừa nhận đã ăn trộm cuốn sách.)
16. S + avoid V.ing st :
The use of some stuctures in English
Halong 2005
A
1.S + admire for st (some thing ). : ca ngợi về cái gì
ex: Many tourists admire Dalat for its beauty.( nhiều du khách ca ngợi về vẻ đẹp của D.L.)
2.S + advise sb of st : ai về cái gì.
ex : My father never to forget advise me of learning my lesson. ( Bố tôi không bao giờ quên khuyên tôi về chuyện học hành.)
S + advise sb to do st : khuyên ai làm gì.
ex : The doctor advised me to take more exercise if I wanted to lose weight.
( Bác sĩ khuyên tôi tập thể dục nhiều hơn nếu tôi muốn giảm cân)
S + advise V.ing st : khuyên làm gì
3. S + agree on st : đồng ý về điều gì
ex : They can agree on religion
Họ có thể đồng ý với nhau về tôn giáo.
4. S+ agree with sb (some body ). : đồng ý với ai
ex: I agree with you on that matter.
(Tôi đồng ý với bạn về vấn đề đó.)
S + agree to sb sb V.ing st đồng ý cho ai làm gì
ex : Mary’s father há agreed to her marrying John.
( Bố của Mary đã đồng ý cho cô ấy lấy John)
5. S + to sb for st : xin lỗi ai về điều gì
ex : You should apologize to her for your mistake. (bạn nên xin lỗi cô ấy về lỗi của bạn.)
6. S + ague with sb on / about st : tranh luận với ai về điều gì
ex :They always ague with us on history.(Họ tranh luận với chúng tôi về môn lịch sử.)
7. S + to be accustomed to st : quen/ thich nghi với cái gì.
ex : They are not accustomed to the hot weather.
( Họ không quen với thời tiết nóng)
8. S+ tobe absent from a place : vắng mặt nơi nào
ex : He is often absent from school
( Nó hay vắng mặt ở trường)
9. S + to be addicted to st : nghiện / đam mê cái gì
ex : He is addicted to drug.
(Anh ta nghiện ma tuý)
10. S + tobe afraid of st/ sb : sợ ai / st
ex : I afraid of mad women
( Tôi sợ những người đàn bà điên)
11. S + tobe angry at st : giận giữ về điều gì
ex : The teacher is angry at your laziness.
( thầy giáo giận về cái tính lười biếng của anh)
12. S + to be amazed at st : ngạc nhiên về cái gì
ex : Are you amazed at seeing that scene? (Bạn có ngạc nhiên khi nhìn thấy cảnh tượng đó không)
13. S + ask for st : hỏi xin cái gì
ex : They asked their parents for money.
( chúng đã xin tiền bố mẹ)
14. S + to be acquainted with sb/ st: quen biết ai/ cái gì
ex : I’m not acquainted with this fellow.
( Tôi không quen biết thằng cha này.)
15. S + admit V.ing st : thừa nhận / thú nhận làm gì.
= S + admit to V(inf.) st ex : He admitted stealing the book.
( Nó thừa nhận đã ăn trộm cuốn sách.)
16. S + avoid V.ing st :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lan Dung
Dung lượng: 25,57KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)