THE SIMPLE PRESENT TENSE.doc
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: THE SIMPLE PRESENT TENSE.doc thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
THE SIMPLE PRESENT TENSE (Thì hiện tại đơn)
* Công thức:
Dạng câu
Động từ to be
Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + am / is / are + …
S + am / is / are + not + …
(Wh-) + am / is / are + S + …?
S + V1/(s/es)
S + don’t / doesn’t + V1
(Wh-) + do / does + S + V1…?
* Cách dùng:
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 a.m.
- Dùng để chỉ sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ex: The sun rises in the East.
- Chỉ hành động trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Ex: The plane flies to London every Monday.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: always, usually, regularly, normally, often, sometimes, occasionally, frequently, as a rule, rarely, seldom, never,… every____ (every day, every week, every night,…..), twice a week, once a week…
* Công thức:
Dạng câu
Động từ to be
Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + am / is / are + …
S + am / is / are + not + …
(Wh-) + am / is / are + S + …?
S + V1/(s/es)
S + don’t / doesn’t + V1
(Wh-) + do / does + S + V1…?
* Cách dùng:
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 a.m.
- Dùng để chỉ sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ex: The sun rises in the East.
- Chỉ hành động trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Ex: The plane flies to London every Monday.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: always, usually, regularly, normally, often, sometimes, occasionally, frequently, as a rule, rarely, seldom, never,… every____ (every day, every week, every night,…..), twice a week, once a week…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)