The pronunciation of the endings 's' and 'ed'
Chia sẻ bởi Hồ Văn Thanh |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: the pronunciation of the endings 's' and 'ed' thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Cách phát âm động từ -ed Các động từ có quy tắc ở các thì quá khứ đơn hay động tính từ quá khứ đều kết thúc bằng âm -ed. Ví dụ: work - worked - worked Những tính từ hình thành từ động tính từ quá khứ cũng kết thúc bằng âm -ed. Ví dụ: I like painted furniture. Câu hỏi đặt ra là chúng ta sẽ phát âm âm -ed này như thế nào? Có 3 cách phát âm là /Id/ /t/ và /d/ + Pronounce /t/ after voiceless sounds: /p, k, f, s, sh, ch, gh/. * Example: - Jump ----> jumped - Cook -----> Cooked - Cough -----> Coughed - Kiss -----> kissed - Wash -----> washed - Watch -----> watched + Pronounce /e(d/ after /d/ or /t/ sounds. * Example: - Wait -----> waited - Add -----> added + Pronounce /d/ after voiced sounds: /b, g, v, đ/th/, z, soft sound g, hard sound g/j/, m, n, ng, l, r/ and all vowels sounds * Example: - Rub -----> rubbed - drag -----> dragged - Love -----> loved - Bathe ------> bathed - Use ------> Used - Massage -----> massaged - Charge -----> Charged - Name -----> named - Learn -----> Learned - Bang -----> banged - Call -----> called - Care -----> cared - Free -----> freed nobody2008vn * Lưu ý là ở đây âm cuối cùng mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc. Ví dụ: "fax" kết thúc bằng chữ "x" nhưng đó là âm /s/ "like" kết thúc bằng chữ "e" nhưng đó là âm /k/Ngoại lệ: 1 số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ phát âm là /Id/: * aged * blessed * crooked * dogged * learned * naked * ragged * wicked * wretched
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Thanh
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)