THE PRESENT SIMPLE TENSE

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nữ | Ngày 30/04/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: THE PRESENT SIMPLE TENSE thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Thematic 1
THE PRESENT SIMPLE TENSE
review
Fill in the table below.
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
1. Using (Cách dùng):
Diễn tả một hành động, một sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen trong hiện tại.
I go to school on Monday.
I wash my hand before meals.
The sun rises in the East.
The Moon moves around the Earth.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
I feel happy.
She feels sad.
Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Game: Quickly!!!
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
2. Cách chia:
I (be) … a student.
Công thức:
a. Đối với động từ tobe:
a.1. Khẳng định:
I am a student.
S + is/am/are
Chú ý:
I + am
She (be)… very happy.
She is very happy.
He, She, It + is
They (be) … my friends.
They are my friends.
We, You, They + are
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
2. Cách chia:
I (be, not) … happy.
Công thức:
a. Đối với động từ tobe:
a.2.Phủ định:
I am not happy now.
S + is/am/are + not
(Chú ý:)
is not = isn’t
are not = aren’t
It (be, not) … new.
It is not new.
We (be, not) … teachers.
We are not teachers.
Khi chia động từ tobe ở dạng phủ định, ta thêm not vào sau động từ tobe.
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
2. Cách chia:
I (be) … a child?
Công thức:
a. Đối với động từ tobe:
a.3. Nghi vấn:
Am I a child?
Am/Is/Are + S ?
Cách trả lời:
Yes, I am. / No, I am not.
Yes, he/she/it is. / No, he/she/it isn’t.
Khi chia động từ tobe ở dạng nghi vấn, ta đưa động từ tobe ra đứng trước chủ ngữ.
He (be) … a teacher?
Is he a teacher?
They (be) … your friends?
Are they your friends?
Yes, we/you/they are./ No,we/you/they are.
Game: Find the correct place!
She (be) … a doctor.
We (be, not) … at home.
He (be)… my grandfather.
I (be)… your sister?
These books (be, not) … red.
This student (be)… very lazy.
The car (be) … cheap?
My bedroom and her bedroom (be) … untidy.
Your shoes and my shoes (be) … expensive?
Everyone (be, not) … silly as you.
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
2. Cách chia:
I (do) … my homework.
Công thức:
b. Đối với động từ thường:
b.1. Khẳng định:
I do my homework.
S + V
Chú ý:
I, We, You, They + Vnguyên mẫu
He, She, It + V (thêm “s” hoặc “es”)
We (play) _______ football.
We play football.
You (work) … hard today.
You work hard today.
They (take) _____ photos of our wedding.
They take photos of our wedding.
He (watch) _____ TV.
He watches TV.
She (play) _______ chess very well.
She plays chess very well.
It (like) ______ its mother.
It likes its mother.
She (play) _______ chess very well.
She plays chess very well.
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
2. Cách chia:
Thông thường, ta thêm “s” vào sau động từ thường.
b. Đối với động từ thường:
b.1. Khẳng định:
Động từ tận cùng bằng s, sh, ch, z, x, o thêm “es”.
Quy tắc thêm “s” hoặc “es” sau động từ thường:
guess
guesses
wash
washes
watch
watches
watch
watches
mix
mixes
go
goes
Động từ tận cùng bằng y thì ta bỏ y rồi thêm “ies”.
fly
flies
cry
cries
carry
carries
Have đi với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít sẽ thành “has”.
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
2. Cách chia:
I (not do) ______ your exercises.
Công thức:
b. Đối với động từ thường:
b.2. Phủ định:
I don’ t do your exercises.
S + do/does + not + Vnguyên mẫu
do not = don’t
We (not fly) ______ a kite.
We don’ t fly a kite.
Đối với chủ ngữ ngôi thứ 1, ngôi thứ 2 và ngôi thứ 3 số nhiều, ta mượn trợ động từ “do” rồi thêm “not” sau trợ động từ, động từ chính ở dạng nguyên mẫu.
She (not sing) ______ a song.
She does not sing a song.
He (not go) _______ to school.
He does not go
to school.
It (not have) _______ four legs.
It doesn’t have
four legs.
Đối với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, ta mượn trợ động từ “does” rồi thêm “not” sau trợ động từ, động từ chính ở dạng nguyên mẫu.
Chú ý:
does not = doesn’t
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
2. Cách chia:
I (cook) _____ dinner?
Công thức:
b. Đối với động từ thường:
b.3. Nghi vấn:
Do I cook dinner?
Do/Does + S + Vnguyên mẫu ?
Do + I, We, You, They + Vnguyên mẫu?
Khi chia động từ thường ở câu nghi vấn, ta chuyển trợ động từ ra đứng trước chủ ngữ, động từ chính ở dạng nguyên mẫu.
We (go) ________ camping?
Do we go camping?
He (listen) ______ to me?
Does he listen
to me?
She (live) ______ in Vietnam?
Does she live
in Vietnam?
Chú ý:
Does + He, She, It + Vnguyên mẫu?
English: THE PRESENT SIMPLE TENSE
3. Dấu hiệu nhận biết:
Thông thường, thì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ chỉ tần suất sau:
always[luôn luôn], usually[thường xuyên], often[thường], sometimes[thỉnh thoảng], rarely=seldom[hiếm khi]; never[không bao giờ]…
She (often, watch) ______ TV at night.
She
often watches TV at night.
I usually (go) ____ fishing.
I usually goes fishing.
My friend (sometimes, be) _______ angry.
My friend
is sometimes angry.
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:
+ Trước động từ thường
+ Sau động từ tobe và trợ động từ
Your teacher (always, get) ____ example?
Does your teacher always get example?
Ngoài ra còn có các cụm từ sau:
every day/ week/ month/ year/ .. .
once, twice, three/four/five/… a day/week/month…
on Monday/Tuesday/…; at weekends;…
Every morning/afternoon/evening/night.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nữ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)