Thế giới động vật

Chia sẻ bởi NGUYỄN THỊ YẾN LY | Ngày 05/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: thế giới động vật thuộc Lớp 3 tuổi

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH THÁNG 12
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian: 5 tuần
Từ ngày:1/12/2014 -2/1/2015
I. Mục tiêu:
1. Phát triển thể chất:
- Thực hiện tự tin và khóe léo một số vận động cơ bản:
+ Đi trên dây (dây đặt dưới đất)
+ Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5 m
* Phát triển cơ tay nhỏ.
- Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay. Gập, mở lần lượt từng ngón tay (CTK)
* Phát triển kĩ năng tự phục vụ
- Tự rửa tay sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn
- rửa mặt chải răng hàng ngày (CS16)
* GDDD - giữ gìn sức khỏe– An toàn
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận ra và không chơi với một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS21)
- Biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS23)
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
- Nhận biết 1 số biểu hiện khí ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh
2. Phát triển nhận thức:
2.1 Ham hiểu biết, thích khám phá tìm tòi sự vật hiện tượng xung quanh
- Biết chức năng các giác quan của các bộ phận khác trên cơ thể
2.2. Khả năng quan sát, phân loại, phán đón, chú ý, ghi nhớ có chủ định
- Nhận xét được 1 số hành vi đúng sai của con người đối với môi trường
2.3. Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau
- Gọi tên nhóm cây, con vật theo đặc điểm chung (CS92)
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng xung quanh (CS93)
- Dự đoán 1 số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS95)
2.4. Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau với ngôn ngữ nói là chủ yếu
- Nói được đặc điểm, tính chất và lợi ích của các sự vật hiện tượng xung quanh
2.5. Có 1 số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và 1 số khái niêm sơ đẳng về toán
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 ( CS 104).
+ Đếm đến 7, NB chữ số 7
+ Chia số lượng 7 ra làm 2 phần
3. Phát triển ngôn ngữ:
3.1. Có khả năng lắng nghe và hiểu lời nói trong giao tiếp hàng ngày
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi ( CS 61)
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn có liên quan đến 2, 3 hành động ( CS 62).
3.2 Có khả năng biểu đạt bằng các cách khác nhau ( lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…)
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày ( CS 66).
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện ( CS 72).
3.3. Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.
- Chăm chú lắng nghe và đáp lại bằng cử chỉ , nét mặt, ánh mắt phù hợp ( CS 74).
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu lời người khác nói ( CS 76)
- Thể hiện sự thích thú với sách(CS80)
3.4. Có khả năng lắng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Đóng được vai của nhân vật trong truyện
- Kể lại 1 sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được ( CS 70).
3.5. Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhip điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi.
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ ( CS 64).
3.6. Có 1 số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết.
- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng việt( CS91)
4. Phát triển tình cảm- xã hội:
4.1/ Ý thức về bản thân
- Biết bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống khác nhau ( CTK)
4.2/ Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc ( CS 39).
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: NGUYỄN THỊ YẾN LY
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)