The first semester test revision
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Trang Thúy |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: the first semester test revision thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
THE FIRST SEMESTER TEST REVISION - GRADE 6
I. TENSES
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn) :
(+) S + V / V s/es
(- ) S + do / does + not + V
(? ) Do/ Does + S + V
Adv: always , sometimes , never , usually , often , today , every
2.The simple future tenes (Thì tương lai đơn) :
( + ) S + will / shall + V
( - ) S + will / shall + not + V
( ? ) Will / Shall + S + V
Adv : tomorrow,next month / year soon ,tonight…
Verb : I think, hope, promise, I’m sure
3. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn) :
( + ) S + am / is / are + V-ing
( - ) S + am / is / are + not + V-ing
( ? ) Am / Is / Are + S + v-ing
Adv : now , at the moment , right now , at present ,
Verb : look , listen , be careful
II. COMPARISONS
1/ So sánh hơn: (Comparatives) Tính từ ngắn: S1 + V + ADJ/ADV- ER + THAN + S2 Tính từ dài: S1 + V + MORE + ADJ/ ADV + THAN + S2
Ex: He is more intelligent than Peter.
He ran faster than his friends did. Films are more interesting than plays.
Note: - Tính từ ngắn: 1 vần và 2 vần như: happy, pleasant, quiet
- Tính từ dài: các tính từ 2 vần trở lên như : interesting, beautiful, expensive
- So sánh các tính từ đặc biệt:- good → better/ the best; bad → worse/ the worst;
- little → less/ the least; many → more/ the most;
2/ So sánh nhất; (Superlatives) Tính từ ngắn: S1 + V + THE ADJ –EST + N… Tính từ dài: S1 + V + THE MOST + ADJ + N… Nam is the youngest student in his class Winter is the coldest in the year.
- far → farther/ further / the farthest/ further
III. GIỚI TỪ: Giới từ chỉ nơi chốn:
- on: ở trên, ở (1 con đường, đại lộ), ở trên, ở trong hoặc vào trong 1 phương tiện chuyên chở, trên hoặc dựa trên hoặc gắn vào 1 người nào/ vật gì.
- at + address (địa chỉ)
- in + a country/ a city
- một số giới từ chỉ nơi chốn: above ( ở trên/ bên trên), around (xung quanh), behind (đằng sau), outside (bên ngoài), below (bên dưới), beside (bên cạnh), between ( ở giữa), in front of (ở đằng trước), in the middle of (ở giữa), next to (bên cạnh), on top of (trên đỉnh), inside (bên trong), under (bên dưới), far (away)from (ở xa)
There is + danh từ số ít + cụm từ từ chỉ nơi chốn. // + danh từ không đếm được + cụm từ từ chỉ nơi chốn
There are + danh từ số nhiều + cụm từ từ chỉ nơi chốn.
Should/ shouldn’t + V-inf ….(nên/ không nên)
Must/ mustn’t + V-inf…..( phải/ không được..)
EXERCISE 1
I/ Supply the correct form of the verbs in parentheses (chia động từ)
We ………………. Camping next week. (go)
Everyday he ………………. the bus to work (catch)
My classes always ……………. At 7:00 am (begin)
Would you like ……………. Now or shall we …………… till the end? (go/ wait)
We usually ……………….. to school by bike but tomorrow I (catch) …………… a bus to school.
Listen! Jane ………………… the piano. (play)
What about ………….a taxi? (take)
They ……………… some experiments at the moment. (do)
I …………………. This letter tomorrow. (mail)
Mr. Tuan and his brother …………… on his farm tight now. (work)
Don’t shout! The teacher (come)…………………..
We all like (walk)……………….. along the beach in the morning.
She ……………. tomorrow morning. (come)
In the future, we (not, have)…………………… much work to do.
It’s ten to seven. Hurry up or you …………………. Late for school. (be)
II. Complete the sentences by using suitable comprasions
1. Our hotel was …………………..…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Trang Thúy
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)