Thể bị động

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng | Ngày 02/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Thể bị động thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Thể Bị Động
Passive Voice
Teacher : Dang Viet Thao
Nội Dung
Bài Tập
Bị Động kép
Bị Động Đặc Biệt
Cấu Trúc Bị Động các Thì
Phương Pháp
Phương Pháp chuyển
Thể bị động là thể mà chủ thể được nhận hành động từ phía chủ thể khác, trong câu thường được dịch kèm theo cụm từ “bị, được”
Để chuyển câu từ thể chủ động sang bị động ta thực hiện các bước sau
B1: xác định thì của câu
B2: xác định tân ngữ (object) của câu, tân ngữ thường đứng ở sau động từ chính trong câu
VD: she helped me (“me” là object)
B3: Đổi tân ngữ lên đầu câu, tân ngữ bây giờ có chức năng như là 1 chủ ngữ (subject)
Chú ý : Me → I him → he it → it
her → she them → they us → we …
B4: sử dụng cấu trúc bị động áp dụng cho từng thì để hoàn thành câu


Thì Hiện Tại
Câu khẳng định
S + V(s/es) + O

o → S + tobe(not) + V(pp) / V(ed) + by S →O
VD: She helps me a lot
→ I am helped a lot by her
VD: I show him how to go to the city centre
→ He’s showed how to go to the city centre by me
VD: Tom doesn’t make cake for his family

VD: They cut this apple into many pieces

VD:Marry does her homework everynight
Dịch các câu sau sang tiếng anh
Tôi được 1 người đàn ông giúp đỡ

Hoa hồng được trồng trong vườn nhà tôi

Chiếc máy tính này được bố tôi mua về từ Nhật
Thì Hiện Tại
Câu Nghi vấn
Câu hỏi yes/no question
Is/ are/ am + S + V(pp)/Ved by O?
VD : Do you buy that handkerchief ?
Is that handkerchief bought by you?
VD: Does she take the umbrella when she goes out?
Is the umbrella taken when she goes out ?
VD: Does your father repaire these toys?

VD: Do they attend the meeting?
2. Câu hỏi Wh_question

Wh_question + tobe + S + V(pp) / Ved by O?

VD: what do you give her ?
What is she given by you?


Dịch sang tiếng anh
Chiếc ví của anh ấy bị đánh cắp hả?

Ô tô của cô ấy được bán hả?

Bộ phim đó được sản xuất bởi đạo diễn jame Camaron hả? (sản xuất = make)
Thì Hiện Tại
VD: where does she meet you?

VD: what do they buy her ?

VD: when does her mother call her?

VD: why don’t you sell that house?s
Thì Quá Khứ
Câu khẳng định

S +was/ were + V(pp) / Ved by o

VD: I phoned him yesterday
He was phoned by me yesterday

VD: These boys made that noise

VD: we gave him back the money last Sunday

VD: He looked at me with dangerous eyesight
Thì Quá Khứ
Câu nghi vấn
Câu hỏi yes / no question
Was/ were + S + V(pp) / Ved?
VD: Did he kick the ball?
Was the ball kicked by him?
VD: Did you visit your relatives last year?

VD: Did the movies goer watch the film “The adventures of Indiana John”
Thì Quá Khứ
Câu Hỏi Wh_question

Wh_question + was/ were + S + Vpp/Ved?

VD: where did they find you when you got lost ?
Where were you found when you got lost ?
VD: what time did your brother leave the station?

VD:Who did you meet last night?
Thì Tương Lai
Cấu Trúc

S + will / shall +be + Vpp / Ved by O

VD: we will ask you several questions
You will be asked several questions by us
VD: I will see firework when the clock strikes 12:00pm

VD: Will you call the ambulance ?

Thì Hiện Tại Tiếp diễn
Cấu Trúc

S + tobe + being + Vpp / Ved

VD: She is watching television
Television is being watched by her
VD:Mrs Green is cooking the food in the kitchen

VD: This man is trying to speak English

VD: I’m explaining the lessons
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
Cấu trúc
S + was / were + being + Ved/ V(pp)

VD: she was learning Chinese when you came
Chinese was being learned when you came

VD: They were painting the house blue

Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Cấu Trúc

S + has/ have + been + Vpp / Ved by O

VD: I have already read this letter
This letter has been already read by me
VD: She has given me some presents on my birthday

VD: We have changed your house recently

VD: Has the policeman shot that robber?

VD: what has the pilot advised the passengers when the plane landed down?


Thì Quá Khứ Hoàn Thành
Cấu Trúc

S + had been + V(pp)/ Ved by O

VD: They had prepared a dinner before we came
A dinner had been prepared before we came

VD:She had finished the reports by noom
Thể Bị Động với Model Verb
Các Model Verb gồm có :may, might, can, should, must, have to…

S + model verb + be + Vpp/ Ved by O

VD: My friend can answer the questions
The questions can be answer by my friend
VD: The manager should sign these contracts today
These contracts should be signed by the manager today

VD: you have to turn off the electricity when you leave

Bị Động Nhờ Bảo
Ta có cấu trúc sau:
Have/ get sb do sth: nhờ ai làm điều gì

VD: I have him repair my bicycle
I get her make some coffee for my friend
_Khi chuyển sang bị động có dạng

Have/get sth done
VD: I have my bicycle repaired (by him)
I get some coffee made for my friend (by her)
Bài tập
Dịch sang tiếng anh
Em bé đó được cảnh sát tìm thấy trong 1 khu rừng hoang
Khẩu súng đó được dấu dưới gầm giường
Bài hát ấy được ca sỹ Mỹ tâm hát
Quyển sách tiếng anh được mẹ tôi mua ở hiệu sách
Ngôi nhà của anh ấy được sơn màu xanh hả?
Châu Mỹ được Colombo phát hiện (khám phá ra khi nào?

Ngày hôm qua, vé xem bóng đá được bán hết
Căn nhà này được chúng tôi thăm vào tuần trước rồi
Thành phố Paris được rất nhiều các du khách thăm
Tuần trước cô gái đã được mang vào bệnh viện khi nào?
Hoàn thành câu
This/man/arrest/police

My/television/repair/repairer/yesterday

Orchid/plant/her /garden

Tomatoes/ buy/ super market/ last week
Thank You !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)