Thảothaothcsbnde kiem tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 19/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Thảothaothcsbnde kiem tra thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS BÌNH NGHI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 – Thời gian 45 phút
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Language focus
- Nhận biết từ chỉ bộ phận cơ thể, bộ phận của đồ vật, thời tiết, cảm giác, tên các ngôn ngữ, thể thao, thiên nhiên và từ nói về môi trường.
- Ôn lại:
- Wh-questions
- Let’s + V (inf)...
- what about +V-ing…?
- Quantifiers.
- Comparatives.
- Superlatives
- Ôn lại các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên(once, twice,…)
- Ôn lại thì tương lai gần.
- Ôn lại các từ chỉ địa danh ( river, desert, forest,…)
- Ôn cấu trúc: would like…
- sắp xếp vị trí của các tính từ đứng trước danh từ trong câu.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
15
3.75đ
37,5 %
4
1
10%
1
0.25đ
2.5%
20
5đ
50%
II.Reading
HS đọc đoạn văn, nhận biết để xác nhận thông tin đúng để chọn câu trả lời trong dạng bài tập multiple choice và True / false.
HS hiểu được thông tin thực tế về đất nước mình và nội dung bài đọc để chọn đáp ands đúng.
HS suy luận trong bài để chọn đáp án đúng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
10
2.5đ
25%
1
0.25đ
2.5%
1
0.25đ
2.5%
12
3đ =
30%
III.Writing
HS nhận biết được thì hiện tại đơn để chọn câu đúng.
HS hiểu được thông tin thực tế về ngọn núi Phanxipang để chọn đáp án đúng
HS vận dụng được cấu trúc: there is / there are vào danh từ đếm được và không đếm được để chọn câu đúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
1
0.25
2.5%
2
0.5đ
5%
8
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
30
7.5đ
75%
6
1.5đ
15%
4
1đ
10%
40
10đ
100%
PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS BÌNH NGHI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 – Thời gian 45 phút
Chữ ký GK
Điểm
Nhận xét
Mã phách
Cách làm bài: Khoanh tròn phương án trả lời em cho là đúng nhất.
Ví dụ:
câu 0: I ……….. a student.
A. are B. is am D. be
I. VOCABULARY AND GRAMMAR: ( 5ms )
Câu 1: What is the ……… like in the spring? - It’s warm.
A. season B. day C. weather D. night
Câu 2:: She is ……………. She would like some orange juice.
A. hungry B. thirsty C. full D. tired
Câu 3:: Susan is from Great Britain . She speaks …………….. .
A. Chinese B. Japanese C. English D. French
Câu 4:: You can write with your ………………….
A. foot B. hand C. head D. mouth
Câu 5:: Which ………… do you play? - - I play badminton
A. games B. sports C. music D. books
Câu 6:: She wants a ……….. of chocolates.
A. bottle B. tube C. can D. box
Câu 7:: Wild plants and animals are in danger ………….. we are cutting down the forests.
A. because B. but C. or D. and
Câu 8: Viet nam doesn’t have any ……………….
A. rivers B. deserts C. lakes D. forests
Câu 9:: Lan ……… Hue this summer vacation.
A. to visit
TRƯỜNG THCS BÌNH NGHI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 – Thời gian 45 phút
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Language focus
- Nhận biết từ chỉ bộ phận cơ thể, bộ phận của đồ vật, thời tiết, cảm giác, tên các ngôn ngữ, thể thao, thiên nhiên và từ nói về môi trường.
- Ôn lại:
- Wh-questions
- Let’s + V (inf)...
- what about +V-ing…?
- Quantifiers.
- Comparatives.
- Superlatives
- Ôn lại các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên(once, twice,…)
- Ôn lại thì tương lai gần.
- Ôn lại các từ chỉ địa danh ( river, desert, forest,…)
- Ôn cấu trúc: would like…
- sắp xếp vị trí của các tính từ đứng trước danh từ trong câu.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
15
3.75đ
37,5 %
4
1
10%
1
0.25đ
2.5%
20
5đ
50%
II.Reading
HS đọc đoạn văn, nhận biết để xác nhận thông tin đúng để chọn câu trả lời trong dạng bài tập multiple choice và True / false.
HS hiểu được thông tin thực tế về đất nước mình và nội dung bài đọc để chọn đáp ands đúng.
HS suy luận trong bài để chọn đáp án đúng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
10
2.5đ
25%
1
0.25đ
2.5%
1
0.25đ
2.5%
12
3đ =
30%
III.Writing
HS nhận biết được thì hiện tại đơn để chọn câu đúng.
HS hiểu được thông tin thực tế về ngọn núi Phanxipang để chọn đáp án đúng
HS vận dụng được cấu trúc: there is / there are vào danh từ đếm được và không đếm được để chọn câu đúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
1
0.25
2.5%
2
0.5đ
5%
8
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
30
7.5đ
75%
6
1.5đ
15%
4
1đ
10%
40
10đ
100%
PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS BÌNH NGHI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 – Thời gian 45 phút
Chữ ký GK
Điểm
Nhận xét
Mã phách
Cách làm bài: Khoanh tròn phương án trả lời em cho là đúng nhất.
Ví dụ:
câu 0: I ……….. a student.
A. are B. is am D. be
I. VOCABULARY AND GRAMMAR: ( 5ms )
Câu 1: What is the ……… like in the spring? - It’s warm.
A. season B. day C. weather D. night
Câu 2:: She is ……………. She would like some orange juice.
A. hungry B. thirsty C. full D. tired
Câu 3:: Susan is from Great Britain . She speaks …………….. .
A. Chinese B. Japanese C. English D. French
Câu 4:: You can write with your ………………….
A. foot B. hand C. head D. mouth
Câu 5:: Which ………… do you play? - - I play badminton
A. games B. sports C. music D. books
Câu 6:: She wants a ……….. of chocolates.
A. bottle B. tube C. can D. box
Câu 7:: Wild plants and animals are in danger ………….. we are cutting down the forests.
A. because B. but C. or D. and
Câu 8: Viet nam doesn’t have any ……………….
A. rivers B. deserts C. lakes D. forests
Câu 9:: Lan ……… Hue this summer vacation.
A. to visit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)