Thao giang õi
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thảo |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: thao giang õi thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
I. Cấu tạo của oxi.
?Kí hiệu hoá học: O
?Độ âm điện : 3.5
?Khối lượng nguyên tử: 15.9994
?Số thứ tự: 8
?Cấu hình electron : 1s22s22p4.
?Công thức phân tử: O2
?Công thức cấu tạo:
1. Cấu tạo phân tử
2.Vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
?Chu kì II: Vì có 2 lớp e.
?Phân nhóm VI: Vì có 6e ở lớp vỏ ngoài cùng.
?Phân nhóm chính: Vì e cuối cùng ở mức năng lượng p.
II.Trạng thái t? nhiên và tính chất vật lí của oxi.
Trạng thái thiên nhiên
1.Trạng thái t? nhiên.
Đơn chất: oxi (O2), ozon (O3)
Hợp chất: nước, hợp chất hữu cơ, muối của axit có oxi….
Tính chất vật lí
2.Tính chất vật lí của oxi
? Là khí không màu, không mùi, không vị, hoi nặng hơn không khí.
? Tan ít trong, tan nhiều hơn trong một số dung môi hữu cơ.
tonc =-218.9oC ; tos =-183oC
III.Tính chất hoá học của oxi
Tính chất hoá học
Nhận xét
?Trong các phản ứng hoá học thể hiện tinh oxi hoá mạnh.
O + 2e = O-2
Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại tạo ra hợp chất ion là các oxit
2Ca + O2
2CaO
4Al + 3O2
2Al2O3
3Fe + 2O2
Fe3O4
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học
2.Tác dụng với phi kim tạo ra các hợp chất cộng hoá trị có cực.
2H2 + O2 = 2H2O
Tính chất hoá học
3.Phản ứng với các hợp chất
2C2H2 + 5O2
4CO2 + 2H2O
Dạng thù hình của Oxi
IV.Dạng thù hình của oxi :ozon
? Công thức phân tử : O3
? Công thức cấu tạo :
O
O O
? Tính chất vật lí : Là chất khí màu xanh lam nhạt, có mùi xốc.
Dạng thù hình của Oxi
a) Ag + O2 ? không phản ứng
2Ag + O3 = Ag2O + O2
b) Đẩy được iốt ra khỏi dung dịch KI:
2KI + O3 + H2O = I2 + 2KOH + O2 ?
?Tính chất hoá học: Tính chất oxi hoá mạnh hơn oxi
VI.ứng dụng và điều chế
Ứng dụng
1. ứng dụng
a). Hàn cắt kim loại
? Đèn xì Hidro - Oxi có nhiệt độ 2500oC.
? Đèn xì Axetilen - Oxi có nhiệt độ 3000oC. Nguyên nhân là do cả 2 chất trên đều cháy toả nhiều nhiệt trong Oxi.
Ứng dụng
b).Trong công nghiệp
0xi được thổi vào lò luyện gang và lò luyện thép
Ứng dụng
c).Oxi tinh khiết được dùng trong các ca cấp cứu, dùng cho thợ lặn, các nhà du hành vũ trụ.,được đựng trong các bình kíp.
Ứng dụng
d).Oxi lỏng được sử dụng trong trong tên lửa, các động cơ phản lực và có thể trộn với rơm để làm thuốc nổ.
Ứng dụng
Điều chế
2.Điều chế
a.Trong công nghiệp
* Điện phân nước :
* Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
2H2O
2H2 + O2
Điều chế
*Chưng cất phân đoạn không khí lỏng dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau của các khí trong không khí.
Điều chế
b.Trong phòng thí nghiệm
Oxi thường được điều chế bằng cách nhiệt phân những hợp chất chứa Oxi và không bền:
2KClO3
2KCl + 3O2
2KMnO4
K2MnO4 +MnO2 + O2 ?
?Kí hiệu hoá học: O
?Độ âm điện : 3.5
?Khối lượng nguyên tử: 15.9994
?Số thứ tự: 8
?Cấu hình electron : 1s22s22p4.
?Công thức phân tử: O2
?Công thức cấu tạo:
1. Cấu tạo phân tử
2.Vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
?Chu kì II: Vì có 2 lớp e.
?Phân nhóm VI: Vì có 6e ở lớp vỏ ngoài cùng.
?Phân nhóm chính: Vì e cuối cùng ở mức năng lượng p.
II.Trạng thái t? nhiên và tính chất vật lí của oxi.
Trạng thái thiên nhiên
1.Trạng thái t? nhiên.
Đơn chất: oxi (O2), ozon (O3)
Hợp chất: nước, hợp chất hữu cơ, muối của axit có oxi….
Tính chất vật lí
2.Tính chất vật lí của oxi
? Là khí không màu, không mùi, không vị, hoi nặng hơn không khí.
? Tan ít trong, tan nhiều hơn trong một số dung môi hữu cơ.
tonc =-218.9oC ; tos =-183oC
III.Tính chất hoá học của oxi
Tính chất hoá học
Nhận xét
?Trong các phản ứng hoá học thể hiện tinh oxi hoá mạnh.
O + 2e = O-2
Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại tạo ra hợp chất ion là các oxit
2Ca + O2
2CaO
4Al + 3O2
2Al2O3
3Fe + 2O2
Fe3O4
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học
2.Tác dụng với phi kim tạo ra các hợp chất cộng hoá trị có cực.
2H2 + O2 = 2H2O
Tính chất hoá học
3.Phản ứng với các hợp chất
2C2H2 + 5O2
4CO2 + 2H2O
Dạng thù hình của Oxi
IV.Dạng thù hình của oxi :ozon
? Công thức phân tử : O3
? Công thức cấu tạo :
O
O O
? Tính chất vật lí : Là chất khí màu xanh lam nhạt, có mùi xốc.
Dạng thù hình của Oxi
a) Ag + O2 ? không phản ứng
2Ag + O3 = Ag2O + O2
b) Đẩy được iốt ra khỏi dung dịch KI:
2KI + O3 + H2O = I2 + 2KOH + O2 ?
?Tính chất hoá học: Tính chất oxi hoá mạnh hơn oxi
VI.ứng dụng và điều chế
Ứng dụng
1. ứng dụng
a). Hàn cắt kim loại
? Đèn xì Hidro - Oxi có nhiệt độ 2500oC.
? Đèn xì Axetilen - Oxi có nhiệt độ 3000oC. Nguyên nhân là do cả 2 chất trên đều cháy toả nhiều nhiệt trong Oxi.
Ứng dụng
b).Trong công nghiệp
0xi được thổi vào lò luyện gang và lò luyện thép
Ứng dụng
c).Oxi tinh khiết được dùng trong các ca cấp cứu, dùng cho thợ lặn, các nhà du hành vũ trụ.,được đựng trong các bình kíp.
Ứng dụng
d).Oxi lỏng được sử dụng trong trong tên lửa, các động cơ phản lực và có thể trộn với rơm để làm thuốc nổ.
Ứng dụng
Điều chế
2.Điều chế
a.Trong công nghiệp
* Điện phân nước :
* Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
2H2O
2H2 + O2
Điều chế
*Chưng cất phân đoạn không khí lỏng dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau của các khí trong không khí.
Điều chế
b.Trong phòng thí nghiệm
Oxi thường được điều chế bằng cách nhiệt phân những hợp chất chứa Oxi và không bền:
2KClO3
2KCl + 3O2
2KMnO4
K2MnO4 +MnO2 + O2 ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)