Thao giang kieu xau
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Quân |
Ngày 25/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: thao giang kieu xau thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG IV
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
A
B
C
D
Var A: string[50];
Var A= string[30];
Var A: string;
Var A: string[1];
Cõu 1: Cỏch khai bỏo bi?n xõu no du?i dõy l sai?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
1 2 3
1 2 3
=
<
Mã 64
Mã 97
ST2
<
Cõu 2: So sỏnh 2 xõu sau:
ST1:= `CBA`
ST2:= `CBa`
ST1
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B ?
A
n
e
y
u
g
n
A
B
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9
N
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)
Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ 1:
St:= ‘Song Hong’;
Delete(St,1,5);
g
n
o
H
g
n
o
S
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Kết quả: St = ‘Hong’
C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,5)
St =
‘
abc
’
Ví dụ 3:
St:= ‘abc’
Delete(St,5,2)
St = ‘abc’
Ví dụ 4:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,0)
St = ‘abc’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt)
Ví dụ 1:
St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’;
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
v
-
i
Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt
Insert(St1,St2,5);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,5)
St2 = ’ef’
abc
ef
St2 =‘ ’
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,1)
St2 = ’ef’
St2 =‘ ’
abc
ef
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
3. Hàm COPY(S, vt, n)
Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
Ví dụ 1:
St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Copy
k
y
-
u
t
Kết quả St2 = ‘ky-tu’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
S:= ‘abc’
Ví dụ 2:
S1:= copy(S,1,5);
S1 =
‘abc’
S:= ‘abc’
S1:= copy(S,5,2);
S1 = ‘’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
4. Hàm LENGTH(S)
Ví dụ :
S:= ‘Tin hoc’;
D:= Length(S);
1
2
7
3
6
5
4
Kết quả: D = 7
Cho giá trị là độ dài của xâu S
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
5. Hàm POS(St1, St2)
1
2
7
3
6
5
4
8
- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2
Ví dụ 1:
St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’;
Kết quả: D = 5
D:= Pos(St1,St2);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
S2:= ‘abcde’
D:= pos(‘Cd’,S2);
D = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
6. Hàm UPCASE(Ch)
Ch2:= Upcase(Ch1);
1 2 3 4 5 6
Upcase(st[1])
Upcase(st[2])
Upcase(st[3])
Upcase(st[4])
Upcase(st[5])
Upcase(st[6])
1 2 3 4 5 6
U
p
C
a
s
e
P
A
S
E
Kết quả: Ch2 = ‘A’
Ch1:= ‘a’;
St
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Copy(S, vt, n)
Insert(S1, S2, vt)
Delete(St, vt, n)
Pos(S1, S2)
Length(S)
Upcase(ch)
Các hàm và thủ tục xử lý xâu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.
Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
CHƯƠNG TRÌNH:
Program inhoa;
Uses CRT;
Var S: string; i: integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S);
For i:= 1 To length(S) Do upcase(S[i]);
Write(‘Xau da chuyen:’,S);
Readln;
End.
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
A
B
C
D
Var A: string[50];
Var A= string[30];
Var A: string;
Var A: string[1];
Cõu 1: Cỏch khai bỏo bi?n xõu no du?i dõy l sai?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
1 2 3
1 2 3
=
<
Mã 64
Mã 97
ST2
<
Cõu 2: So sỏnh 2 xõu sau:
ST1:= `CBA`
ST2:= `CBa`
ST1
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B ?
A
n
e
y
u
g
n
A
B
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9
N
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)
Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ 1:
St:= ‘Song Hong’;
Delete(St,1,5);
g
n
o
H
g
n
o
S
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Kết quả: St = ‘Hong’
C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,5)
St =
‘
abc
’
Ví dụ 3:
St:= ‘abc’
Delete(St,5,2)
St = ‘abc’
Ví dụ 4:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,0)
St = ‘abc’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt)
Ví dụ 1:
St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’;
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
v
-
i
Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt
Insert(St1,St2,5);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,5)
St2 = ’ef’
abc
ef
St2 =‘ ’
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,1)
St2 = ’ef’
St2 =‘ ’
abc
ef
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
3. Hàm COPY(S, vt, n)
Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
Ví dụ 1:
St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Copy
k
y
-
u
t
Kết quả St2 = ‘ky-tu’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
S:= ‘abc’
Ví dụ 2:
S1:= copy(S,1,5);
S1 =
‘abc’
S:= ‘abc’
S1:= copy(S,5,2);
S1 = ‘’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
4. Hàm LENGTH(S)
Ví dụ :
S:= ‘Tin hoc’;
D:= Length(S);
1
2
7
3
6
5
4
Kết quả: D = 7
Cho giá trị là độ dài của xâu S
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
5. Hàm POS(St1, St2)
1
2
7
3
6
5
4
8
- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2
Ví dụ 1:
St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’;
Kết quả: D = 5
D:= Pos(St1,St2);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
S2:= ‘abcde’
D:= pos(‘Cd’,S2);
D = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
6. Hàm UPCASE(Ch)
Ch2:= Upcase(Ch1);
1 2 3 4 5 6
Upcase(st[1])
Upcase(st[2])
Upcase(st[3])
Upcase(st[4])
Upcase(st[5])
Upcase(st[6])
1 2 3 4 5 6
U
p
C
a
s
e
P
A
S
E
Kết quả: Ch2 = ‘A’
Ch1:= ‘a’;
St
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Copy(S, vt, n)
Insert(S1, S2, vt)
Delete(St, vt, n)
Pos(S1, S2)
Length(S)
Upcase(ch)
Các hàm và thủ tục xử lý xâu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.
Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
CHƯƠNG TRÌNH:
Program inhoa;
Uses CRT;
Var S: string; i: integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S);
For i:= 1 To length(S) Do upcase(S[i]);
Write(‘Xau da chuyen:’,S);
Readln;
End.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)