Thanh ngu voi SHOULDER

Chia sẻ bởi Nguyễn An | Ngày 11/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Thanh ngu voi SHOULDER thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

CÁC THÀNH NGỮ VỚI SHOULDER, BACK VÀ NECK Những thành ngữ (idioms) có nghĩa bóng hơn là nghĩa đen. Khi Tim nói Alice rằng `giving him the cold shoulder` anh ta ngụ ý rằng cô ta đã trở nên có chủ tâm hoặc có tính toán lạnh lùng hoặc thô lỗ với anh ta (nghĩa bóng). Anh ta không ngụ ý rằng cô ta đã đưa cho anh ta phần lạnh của thân thể tại phần cổ của cô ta (nghĩa đen).
Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định (fixed groups of words) vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói `shoulder a lot of responsibility` để diễn tả họ chịu trách nhiệm về rất nhiều thứ chứ bạn không có thể nói `neck a lot of responsibility`.
 
Thành ngữ với `shoulder`
 
have a chip on your shoulder
có vẻ tức giận vào mọi thời điểm vì bạn cho rằng bạn bị đối xử không công bằng hoặc cảm thấy bạn không giỏi như những người khác
He`s got a real chip on his shoulder because he`s so short. He thinks he always has
to prove how strong manly he is.
Anh ta mặc cảm bởi vì anh ta quá thấp. Anh ta luôn cho rằng anh ta luôn phải chứng minh anh ta mạnh mẽ như một người đàn ông như thế nào.
 
head and shoulders above
tốt hơn rất nhiều
Of course she`s going to win – she`s head and shoulders above everyone else in the competition.
Dĩ nhiên cô ta sẽ thắng – cô ta giỏi hơn mọi người khác trong cuộc thi.
 
a shoulder to cry on
ai đó mà sẵn sàng lắng nghe các câu chuyện của bạn và mang lại sự thông cảm, cảm xúc, trợ giúp hoặc giúp đỡ và động viên
She`s a great boss. If ever you`ve got any problems you can go to her and she`ll give
you a shoulder to cry on.
Cô ta thật là một người chủ tốt. Nếu bạn có bất cứ khó khăn nào bạn có thể gặp cô ta và cô ta sẽ lắng nghe bạn.
 
Thành ngữ với `back`
 
get someone`s back up
làm ai đó tức giận
She`s late practically every day. It really gets my back up. Why should I always have
to come in on time when she doesn`t have to?
Cô ta thực sự đi trễ mỗi ngày. Nó thật làm tôi khó chịu. Tại sao tôi phải luôn luôn đến đúng giờ khi cô ta không phải như vậy?
 
keep your back covered
làm cái gì đó bây giờ để bảo đảm rằng nếu có vấn đề sau này, bạn sẽ không chịu trách nhiệm cho việc đó
I know you don`t want to do all this paperwork but you need to keep your back covered in case there`s an accident.
Tôi biết bạn không muốn làm tất cả những công việc giấy tờ này nhưng bạn cần phải tự bảo vệ mình trong trường hợp có tai nạn.
 
Thành ngữ với`neck`
 
have to brass neck to do something
không cảm thấy xấu hổ để làm việc gì đó
I couldn`t believe he had the brass neck to ask her how old she was.
Tôi không thể tin rằng anh ta dày mặt khi hỏi tuổi của bà ta.
 
stick your neck out for someone
làm việc gì đó rủi ro hoặc mạo hiểm
I told the boss that you were a really reliable worker. I stuck my neck out for you, so
don`t let me down, OK?
Tôi nói với sếp rằng bạn là một người nhân viên đáng tin cậy. Tôi làm việc mạo hiểm đó cho anh, vì thế không làm phụ lòng tôi nhé?
 
be up to your neck
rất bận hoặc có nhiều việc làm
I`d love to come to your party this weekend but I don`t think I can. I`m up to my neck
just now, revising for my exams.
Tôi rất muốn đi dự tiệc của bạn vào cuối tuần này nhưng tôi nghĩ tôi không thể. Tôi rất bận ôn tập cho kỳ thi của mình.
 
get it in the neck
chịu trách nhiệm, bị phê bình hoặc xử phạt vì cái gì đó
If I`m late one more time this week, I`ll really get it in the neck from the boss.
Nếu tôi đi làm trễ một lần nữa trong tuần này, tôi thật sự sẽ bị sếp phạt.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 19,96KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)