Thành ngữ tiếng trung

Chia sẻ bởi Than Van Phuc | Ngày 26/04/2019 | 154

Chia sẻ tài liệu: Thành ngữ tiếng trung thuộc Tiếng Trung Quốc

Nội dung tài liệu:

ànbīngbúdòng
1 Án binh bất động 按兵不动
ānjiā lì yè
2 An cư lập nghiệp 安家 立 业
ānfènshǒujǐ
3 An phận thủ thường 安分守己
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
4 Anh em bốn biển một nhà 四海 之 内 皆 兄弟
jiā huǒ bú / bù qǐ yě huǒ bú / bù lái
5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家 火 不 起 , 野 火 不 来
xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng
6 Anh em như thể tay chân 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情
jǐn yī yè xíng / háng
7 Áo gấm đi đêm 锦 衣 夜 行
shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén
8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人
bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng
9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命
xìn kǒu cí huáng
10 Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄

11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
zhāobùbǎoxī
12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
yǒu zǎo mò / méi wǎn
13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚
chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn
14 Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
shí shù hù shù
15 Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树
chīlì pá / bā wài
16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外
shí xū xì jiáo yán bì sān sī
17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu
18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后
bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì
19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事
jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí
20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
guòhéchāiqiáo
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn
23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
zé shàn ér cóng
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì
25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事 Vẽ rắn thêm chân
shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
dú shí dú shēng chuāng
27 Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
bènkǒuzhuōshé
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu
29 Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu
30 Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
Thầy bói xem voi
bù yī cū shí
31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
qǐgài tǎo ròu zòng
32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
chī xián kǒu kě
33 Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén
34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá
35 Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù
36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
bǎo nuǎn sī yín yù
37 Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī
39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
jìrénlíxià
40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào
) Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造
chī liǎo / le bàozi dǎn
42 Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆
shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén
43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人
xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào
44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
jǐn yī
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Than Van Phuc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)