Thành ngữ
Chia sẻ bởi Ngô Thụy Quỳnh |
Ngày 02/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Thành ngữ thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Thành ngữ tiếng anh
Những thành ngữ tiếng Anh cơ bản nhất
Thành ngữ là những cách nói được rất nhiều người dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó, vì vậy nếu lạm dụng sẽ gây ra sự nhàm chán. Tuy nhiên, thành ngữ rất thường được dùng, nhất là trong văn nói. Bạn cần biết ít nhất là tất cả những thành ngữ sau để có thể hiểu được người bản xứ nói gì vì thành ngữ có đôi khi không thể đoán nghĩa được dựa trên nghĩa đen của các từ trong đó.
A Bird In The Hand Is Worth Two In The Bush = một con chim trong tay có giá trị hơn hai con chim trên trời "Dan has asked me to go to a party with him. What if my boyfriend finds out?" Reply: "Don`t go. A bird in the hand is worth two in the bush."
A Drop In The Bucket = hạt muối bỏ biến "I`d like to do something to change the world but whatever I do seems like a drop in the bucket." A Fool And His Money Are Easily Parted = 1 kẻ ngốc không giữ được tiền lâu Example: "Her husband can`t seem to hold onto any amount of money; he either spends it or loses it. A fool and his money are easily parted." A Penny Saved Is A Penny Earned = 1 xu tiết kiệm cũng như 1 xu làm ra "I`m going to give you $20 but I want you to put it in the bank; a penny saved is a penny earned!" A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo "Do you think you will win your tennis match today?" Answer: "It will be a piece of cake." Absence Makes The Heart Grow Fonder = sự vắng mặt làm tình yêu ngọt ngào hơn "The time we spend apart has been good for us; absence makes the heart grow fonder." Actions Speak Louder Than Words = hành động có giá trị hơn lời nói "Don`t tell me how to do this; show me! Actions speak louder than words." Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa "I would like to do something to help, but I don`t want to add fuel to the fire." It Is All Greek to me. = Tôi chẳng hiểu gì cả. (ám chỉ chữ viết hoặc tiếng nói) "Did you understand what he just said?" Reply: "Nope. It was all Greek to me." All Thumbs = vụng về, hậu đậu "Hey! You are pouring my coffee on the table!" Reply: "Oh, I`m so sorry! I have been all thumbs today." Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều tiền "Be careful with that watch; it cost me an arm and a leg." Arm In Arm = tay trong tay "What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach for hours." Beating Around The Bush = vòng vo tam quốc "If you want to ask me, just ask; don`t beat around the bush." Better Late Than Never = thà trễ còn hơn không "Sorry I was late for the meeting today; I got stuck in traffic." Answer: "That`s okay; better late than never." Between A Rock And A Hard Place = đứng giữa 2 lựa chọn khó khăn "I`d like to help you but I am stuck between a rock and a hard place." Birds Of A Feather Flock Together = ngưu tầm ngưu, mã tầm mã "Look; the volleyball players are eating at the same table together, as always." Answer: "Birds of a feather flock together." Bite Off More Than You Can Chew = không lượng sức "I thought I could finish this report within one month, but it looks like I have bitten off more than I can chew." Bite Your Tongue = cố gắng im lặng "Whenever that professor says something I don`t like, I have to bite my tongue." Blood Is Thicker Than Water = 1 giọt máu đào hơn ao nước lã "When my best friend and my brother got in a fight I had to help my brother; blood is thicker than water." Burn Your Bridges = đốt cầu của mình, tức là tự làm mất đi cơ hội của mình "I wish you hadn`t been rude to that man just now; he is very important in this town and you shouldn`t go around burning bridges." Burning The Candle At Both Ends = vắt kiệt sức ra để làm việc "Ever since this new project started I have been burning the candle at both ends. I can`t take much more of it." Call It Off = hủy bỏ "Tonight`s game was called off because of the rain."
Cross Your Fingers = động tác được tin là sẽ đem lại sự may mắn "Let`s cross our fingers and hope for
Những thành ngữ tiếng Anh cơ bản nhất
Thành ngữ là những cách nói được rất nhiều người dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó, vì vậy nếu lạm dụng sẽ gây ra sự nhàm chán. Tuy nhiên, thành ngữ rất thường được dùng, nhất là trong văn nói. Bạn cần biết ít nhất là tất cả những thành ngữ sau để có thể hiểu được người bản xứ nói gì vì thành ngữ có đôi khi không thể đoán nghĩa được dựa trên nghĩa đen của các từ trong đó.
A Bird In The Hand Is Worth Two In The Bush = một con chim trong tay có giá trị hơn hai con chim trên trời "Dan has asked me to go to a party with him. What if my boyfriend finds out?" Reply: "Don`t go. A bird in the hand is worth two in the bush."
A Drop In The Bucket = hạt muối bỏ biến "I`d like to do something to change the world but whatever I do seems like a drop in the bucket." A Fool And His Money Are Easily Parted = 1 kẻ ngốc không giữ được tiền lâu Example: "Her husband can`t seem to hold onto any amount of money; he either spends it or loses it. A fool and his money are easily parted." A Penny Saved Is A Penny Earned = 1 xu tiết kiệm cũng như 1 xu làm ra "I`m going to give you $20 but I want you to put it in the bank; a penny saved is a penny earned!" A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo "Do you think you will win your tennis match today?" Answer: "It will be a piece of cake." Absence Makes The Heart Grow Fonder = sự vắng mặt làm tình yêu ngọt ngào hơn "The time we spend apart has been good for us; absence makes the heart grow fonder." Actions Speak Louder Than Words = hành động có giá trị hơn lời nói "Don`t tell me how to do this; show me! Actions speak louder than words." Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa "I would like to do something to help, but I don`t want to add fuel to the fire." It Is All Greek to me. = Tôi chẳng hiểu gì cả. (ám chỉ chữ viết hoặc tiếng nói) "Did you understand what he just said?" Reply: "Nope. It was all Greek to me." All Thumbs = vụng về, hậu đậu "Hey! You are pouring my coffee on the table!" Reply: "Oh, I`m so sorry! I have been all thumbs today." Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều tiền "Be careful with that watch; it cost me an arm and a leg." Arm In Arm = tay trong tay "What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach for hours." Beating Around The Bush = vòng vo tam quốc "If you want to ask me, just ask; don`t beat around the bush." Better Late Than Never = thà trễ còn hơn không "Sorry I was late for the meeting today; I got stuck in traffic." Answer: "That`s okay; better late than never." Between A Rock And A Hard Place = đứng giữa 2 lựa chọn khó khăn "I`d like to help you but I am stuck between a rock and a hard place." Birds Of A Feather Flock Together = ngưu tầm ngưu, mã tầm mã "Look; the volleyball players are eating at the same table together, as always." Answer: "Birds of a feather flock together." Bite Off More Than You Can Chew = không lượng sức "I thought I could finish this report within one month, but it looks like I have bitten off more than I can chew." Bite Your Tongue = cố gắng im lặng "Whenever that professor says something I don`t like, I have to bite my tongue." Blood Is Thicker Than Water = 1 giọt máu đào hơn ao nước lã "When my best friend and my brother got in a fight I had to help my brother; blood is thicker than water." Burn Your Bridges = đốt cầu của mình, tức là tự làm mất đi cơ hội của mình "I wish you hadn`t been rude to that man just now; he is very important in this town and you shouldn`t go around burning bridges." Burning The Candle At Both Ends = vắt kiệt sức ra để làm việc "Ever since this new project started I have been burning the candle at both ends. I can`t take much more of it." Call It Off = hủy bỏ "Tonight`s game was called off because of the rain."
Cross Your Fingers = động tác được tin là sẽ đem lại sự may mắn "Let`s cross our fingers and hope for
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thụy Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)