Thán từ
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Mai |
Ngày 02/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Thán từ thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Thán từ
Thán từ trong tiếng Anh là những từ chỉ cảm xúc, cảm than như: Oh! Um, hay Ah!Cũng như Tiếng Việt những thán từ không có ý nghĩa gì về mặt ngữ pháp song chúng ta lại sử dụng rất thường xuyên trong hội thoại tiếng Anh nhằm biểu lộ cảm xúc, cho câu chuyện thêm sinh động!
/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;}
1. Định nghĩa : Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán hoặc dấu hỏi.
2. Một số thánh từ thường gặp:
Chỉ sự phấn khởi : hurrah, cheer up
Chỉ sự khing bỉ : bah, pshaw, pood, tut, for shame
Chỉ sự nghi ngờ : hum.
Gọi ai đó; hỏi han : hello, hey, well
Chỉ sự bực mình : hang, confound
Chỉ sự sung sướng : o, oh, aha, why, ah,
Chỉ sự đau đớn : ouch, alas
Ví dụ: Nonsense! The snow will not hurt you.
Well, you may be right.
Một số thán từ hoặc cụm từ thông thường nhưng lại được sử dụng như thán từ vì chúng được phát ra kèm theo cảm xúc như:
Shame!
Xấu hổ quá đi mất!
Bravo!
Thật là tuyệt!
Good!
Giỏi quá!
Silence!
Im đi!
Oh dear!
Trời ơi! Em/anh yêu!
Damn!
Mẹ kiếp nó!
Farewell!
Chúc em/anh lên đường mạnh giỏi nhé!
Bad!
Tồi thế!
Thán từ trong tiếng Anh là những từ chỉ cảm xúc, cảm than như: Oh! Um, hay Ah!Cũng như Tiếng Việt những thán từ không có ý nghĩa gì về mặt ngữ pháp song chúng ta lại sử dụng rất thường xuyên trong hội thoại tiếng Anh nhằm biểu lộ cảm xúc, cho câu chuyện thêm sinh động!
/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;}
1. Định nghĩa : Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán hoặc dấu hỏi.
2. Một số thánh từ thường gặp:
Chỉ sự phấn khởi : hurrah, cheer up
Chỉ sự khing bỉ : bah, pshaw, pood, tut, for shame
Chỉ sự nghi ngờ : hum.
Gọi ai đó; hỏi han : hello, hey, well
Chỉ sự bực mình : hang, confound
Chỉ sự sung sướng : o, oh, aha, why, ah,
Chỉ sự đau đớn : ouch, alas
Ví dụ: Nonsense! The snow will not hurt you.
Well, you may be right.
Một số thán từ hoặc cụm từ thông thường nhưng lại được sử dụng như thán từ vì chúng được phát ra kèm theo cảm xúc như:
Shame!
Xấu hổ quá đi mất!
Bravo!
Thật là tuyệt!
Good!
Giỏi quá!
Silence!
Im đi!
Oh dear!
Trời ơi! Em/anh yêu!
Damn!
Mẹ kiếp nó!
Farewell!
Chúc em/anh lên đường mạnh giỏi nhé!
Bad!
Tồi thế!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)