THAM KHẢO CÁC MỤC E HAY NHẤT
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 19/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: THAM KHẢO CÁC MỤC E HAY NHẤT thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
· To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
· To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
· To call on: yêu cầu / đến thăm
· To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
· To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
· To check out: điều tra, xem xét.
· To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
· To check (up) on: điều tra, xem xét.
· To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
· To come along with: đi cùng với
· To count on = depend on = rely on
· To come down with: mắc phải một căn bệnh
· To do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
· To draw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
· To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
· To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
· To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
· To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
· To get through with: kết thúc
· To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu
1.. MỘT SỐ NGỮ ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP :
· To get up: dậy
· To give up: bỏ, từ bỏ
· To go along with: đồng ý với
· To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
· To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
· To keep on doing sth: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
· To look after: trông nom, săn sóc
· To look into: điều tra, xem xét
· To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
· To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
· To point out: chỉ ra, vạch ra
· To put off: trì hoãn, đình hoãn
· To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
· To run into sb: gặp ai bất ngờ
· To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
· To take off: cất cánh
· To take over for: thay thế cho
· To talk over: bàn soạn, thảo luận về
· To try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
· To try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
· To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ
· To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)
2.. NHỮNG CÂU E THƯỜNG GẶP :
Say cheers! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm) Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào! Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! Thôi kệ nó! Mark my words! Nhớ lời tao đó! Bored to death! Chán chết! What a relief! Đỡ quá! Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá! It serves you right! Đáng đời mày! The more, the merrier! Càng đông càng vui Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà! Good job!= well done! Làm tốt lắm! Just for fun! Cho vui thôi Try your best! Cố gắng lên Make some noise! Sôi nổi lên nào! Congratulations! Chúc mừng! Rain cats and dogs. Mưa tầm tã Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Always the same. Trước sau như một Hit it off. Tâm đầu ý hợp Hit or miss. Được chăng hay chớ Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)