THAM KHẢO CÁC DẠNG ĐỀ
Chia sẻ bởi Trần Dinh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: THAM KHẢO CÁC DẠNG ĐỀ thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
THAM KHẢO CÁC DẠNG BÀI
(T 19 )
Họ và tên:.................................................................................................
Lớp: ...........................
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 10 ; 11; 12; ….; … .; … .; 16 ; ….; 18; … .; 20
b/ 20 ; 19 ; … .;… .;1 6;… .; 14;… .; 12 ; ….; 10
Bài 2: Tính.
a/ 12 + 5 + 1= …... 14 + 2 + 3 = ……
10 + 7 – 3 = ….. . 10 + 6 – 2 = ……
b/ 17 19 13 11 18 19
+ - + - + -
2 3 4 8 1 6
…………. ……….. ……….. ……... .......... .........
Bài 3 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông.
a/ 11 + 3 3 + 11 b/ 11 + 1 +2 16 + 3
9 9 + 0 18– 2 14 + 3
Bài 5: Viết các số sau: 19, 14, 10, 15, 18
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp
Có : 18 con chim
Bay đi: 5 con chim
Còn lại…..con chim ?
TIẾNG VIỆT
Luyện đọc :
Cô giáo em
Em yêu cô giáo
Chăm chỉ sớm chiều
Dạy em mọi điều
Cho em khôn lớn.
Cua, rùa và bé
Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa. Bé có nhà của bé. Nhà của bé to. Nhà của cua và rùa nhỏ.
Cua và rùa bò. Bé đi
Bé có vở. Vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí.
Xe tải
Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ.
Bé Tài có cái xe nho nhỏ. Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà.
THAM KHẢO CÁC DẠNG BÀI
(T 19 )
Họ và tên:.................................................................................................
Lớp: ...........................
Bài 1: Tính :
a) 13 18 14 19 13 17
+ - + - + -
2 3 2 8 1 4
…………. ……….. ……….. ……... .......... .........
b)
10 + 5 + 1= …... 14 + 1 + 2 = ……
11 + 8 – 2 = ….. . 13 + 5 – 1 = ……
Bài 2: Đặt tính và tính :
12 + 5 17- 9 10 + 6 19 – 3 16 – 2 15 + 4 12 + 2
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp :
Có : 19 con chim
Bay đi : 7 con chim
Còn lại:…..con chim ?
Có : 12 quyển vở
Mua thêm : 5 con chim
Tất cả :…..con chim ?
Bài 4: Viết các số sau: 17, 12, 14, 15, 20 :
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông.
a/ 11 + 4 3 + 11 b/ 16 + 1 +2 14 + 2
19 0 + 19 19– 4 13 + 6
TIẾNG VIỆT
1/ Nối thành câu.
Bố rót nước đang lắc vòng.
Bạn Nga xúc xắc cho em Hạnh.
Bà nấu mời khách.
Bé đang ngồi học bài.
Mẹ mua xôi gấc rất ngon.
2/. Điền vào chỗ chấm:
- ap- âp- ăp : r...... hát, s....... sửa
(T 19 )
Họ và tên:.................................................................................................
Lớp: ...........................
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 10 ; 11; 12; ….; … .; … .; 16 ; ….; 18; … .; 20
b/ 20 ; 19 ; … .;… .;1 6;… .; 14;… .; 12 ; ….; 10
Bài 2: Tính.
a/ 12 + 5 + 1= …... 14 + 2 + 3 = ……
10 + 7 – 3 = ….. . 10 + 6 – 2 = ……
b/ 17 19 13 11 18 19
+ - + - + -
2 3 4 8 1 6
…………. ……….. ……….. ……... .......... .........
Bài 3 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông.
a/ 11 + 3 3 + 11 b/ 11 + 1 +2 16 + 3
9 9 + 0 18– 2 14 + 3
Bài 5: Viết các số sau: 19, 14, 10, 15, 18
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp
Có : 18 con chim
Bay đi: 5 con chim
Còn lại…..con chim ?
TIẾNG VIỆT
Luyện đọc :
Cô giáo em
Em yêu cô giáo
Chăm chỉ sớm chiều
Dạy em mọi điều
Cho em khôn lớn.
Cua, rùa và bé
Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa. Bé có nhà của bé. Nhà của bé to. Nhà của cua và rùa nhỏ.
Cua và rùa bò. Bé đi
Bé có vở. Vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí.
Xe tải
Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ.
Bé Tài có cái xe nho nhỏ. Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà.
THAM KHẢO CÁC DẠNG BÀI
(T 19 )
Họ và tên:.................................................................................................
Lớp: ...........................
Bài 1: Tính :
a) 13 18 14 19 13 17
+ - + - + -
2 3 2 8 1 4
…………. ……….. ……….. ……... .......... .........
b)
10 + 5 + 1= …... 14 + 1 + 2 = ……
11 + 8 – 2 = ….. . 13 + 5 – 1 = ……
Bài 2: Đặt tính và tính :
12 + 5 17- 9 10 + 6 19 – 3 16 – 2 15 + 4 12 + 2
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp :
Có : 19 con chim
Bay đi : 7 con chim
Còn lại:…..con chim ?
Có : 12 quyển vở
Mua thêm : 5 con chim
Tất cả :…..con chim ?
Bài 4: Viết các số sau: 17, 12, 14, 15, 20 :
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông.
a/ 11 + 4 3 + 11 b/ 16 + 1 +2 14 + 2
19 0 + 19 19– 4 13 + 6
TIẾNG VIỆT
1/ Nối thành câu.
Bố rót nước đang lắc vòng.
Bạn Nga xúc xắc cho em Hạnh.
Bà nấu mời khách.
Bé đang ngồi học bài.
Mẹ mua xôi gấc rất ngon.
2/. Điền vào chỗ chấm:
- ap- âp- ăp : r...... hát, s....... sửa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Dinh
Dung lượng: 97,37KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)