Tham khao
Chia sẻ bởi Hồ Thị Giang San |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: tham khao thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BASIC TENSES
A. Các lọai động từ:
1. Động từ “ to be”: thì , là
2. Động từ thường : ex : go , stand , sleep , think , ……………………
3. Động từ khiếm khuyết :
Ex : can , will , shall, must , may , have to , ………………………………
THE SIMPLE PRESENT TENSE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN )
I . Động từ “to be” :
S + is/ am/ are
S + is /am/ are + not
Is / Am / Are + S …?
II. từ thường
S ( He/ she/ It/ N( sing) + Vs/ es
S ( they/ we/ yout, I/ Npl) + Vo
S ( He/ she/ It/ N( sing) + does’nt + Vo
S ( they/ we/ yout, I/ Npl) + don’t + Vo
Does + S ( He/ she/ It/ N( sing)+ Vo ?
Do + S ( they/ we/ yout, I/ Npl)+ Vo?
@CÁCH DÙNG:
a . Diễn tả sự , chân lý luôn đúng, sự kiện khoa học.
Ex : The earth moves around the sun .
b. Diễn tả thói quen ở hiện tại , hành động có tính thường xuyên .
Ex : John always gets up at six in the morning .
**** Trang dùng kèm: Always, usually, often ,sometimes, seldom, never , occasionally, every, rarely,
THE PRESENT CONTINUOUS
I . CÁCH THÀNH LẬP :
S + is/ am/ are + Ving
S + is/ am/ are + not + Ving .
is/ am/ are + S +Ving ..?
Ex: Lan is washing her clothes right now.
I’m free now . I ‘m not working now.
Is Lan washing her clothes right now?
I. Cách dùng :
1. Chỉ một hành động đang xảy ra và liên tục kéo dài ở hiện tại ( tại thời điểm đang nói ) .
Ex: The chairman is speaking now .
2. Chỉ một tương lai gần có chủ định ( hành động được xếp đăt sẽ xãy ra ở tương lai) .
Ex: We are going to Paris on Friday .
* Chú ý các trạng từ sau được dùng để chỉ hiện tại , đặc biệt là thì hiện tại tiếp diễn :
Now ( bây giờ ), right now ( ngay bây giờ ), at the moment , at the present time (ngay bâygiờ)
3. Luôn sau câu mệnh lệnh.
Ex: Look ! The dog is running after the cat .
*****. Một số động từ không được sử dụng hoặc hiếm được sử dụng ở thì tiếp diễn :
a. Động từ chỉ giác quan :
to ( see ) : thấy , to hear ( nghe ) , to feel ( cảm thấy ) , …………
b. Động từ chỉ sở thích :
to like , dislike(không thích), to love, to prefer (thích), to detest (ghét), to hate (ghét),
to care ( thích thú ) , to desire (ước muống) , ……………
c. Động từ chỉ khả năng trí tuệ :
to wish (ước muốn ), to remember (nhớ ) , to forget (quên ) , to believe, to know ,
to understand, to think, to mean (ngụ ý là …) to refuse (từ chối ) , to doubt (nghi ngờ) ,……
d. Động từ TOBE
-> Ta thay bằng thì đơn( HTĐ or QKĐ)
Ex: It is hot now.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hòan thành )
I. Cách thành lập .
S + have/ has + v3/ed
S + have/ has + not+ v3/ed
have/ has + S + v3/ed ..?
Ex : I have lived in Tân Hồng since 1999 .
She hasn’t met her sister for 4 years .
Have you finished your work yet ?
II. Cách dùng :
1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian
Ex : I have lost a billion dollar.
2. Để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ , kéo dài đến ở hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai .
Ex : I have lived in this house since 1985 .
3. Chỉ một hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ . ( trạng từ just thường được dùng trong trường hợp này ).
Ex: He has just gone
A. Các lọai động từ:
1. Động từ “ to be”: thì , là
2. Động từ thường : ex : go , stand , sleep , think , ……………………
3. Động từ khiếm khuyết :
Ex : can , will , shall, must , may , have to , ………………………………
THE SIMPLE PRESENT TENSE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN )
I . Động từ “to be” :
S + is/ am/ are
S + is /am/ are + not
Is / Am / Are + S …?
II. từ thường
S ( He/ she/ It/ N( sing) + Vs/ es
S ( they/ we/ yout, I/ Npl) + Vo
S ( He/ she/ It/ N( sing) + does’nt + Vo
S ( they/ we/ yout, I/ Npl) + don’t + Vo
Does + S ( He/ she/ It/ N( sing)+ Vo ?
Do + S ( they/ we/ yout, I/ Npl)+ Vo?
@CÁCH DÙNG:
a . Diễn tả sự , chân lý luôn đúng, sự kiện khoa học.
Ex : The earth moves around the sun .
b. Diễn tả thói quen ở hiện tại , hành động có tính thường xuyên .
Ex : John always gets up at six in the morning .
**** Trang dùng kèm: Always, usually, often ,sometimes, seldom, never , occasionally, every, rarely,
THE PRESENT CONTINUOUS
I . CÁCH THÀNH LẬP :
S + is/ am/ are + Ving
S + is/ am/ are + not + Ving .
is/ am/ are + S +Ving ..?
Ex: Lan is washing her clothes right now.
I’m free now . I ‘m not working now.
Is Lan washing her clothes right now?
I. Cách dùng :
1. Chỉ một hành động đang xảy ra và liên tục kéo dài ở hiện tại ( tại thời điểm đang nói ) .
Ex: The chairman is speaking now .
2. Chỉ một tương lai gần có chủ định ( hành động được xếp đăt sẽ xãy ra ở tương lai) .
Ex: We are going to Paris on Friday .
* Chú ý các trạng từ sau được dùng để chỉ hiện tại , đặc biệt là thì hiện tại tiếp diễn :
Now ( bây giờ ), right now ( ngay bây giờ ), at the moment , at the present time (ngay bâygiờ)
3. Luôn sau câu mệnh lệnh.
Ex: Look ! The dog is running after the cat .
*****. Một số động từ không được sử dụng hoặc hiếm được sử dụng ở thì tiếp diễn :
a. Động từ chỉ giác quan :
to ( see ) : thấy , to hear ( nghe ) , to feel ( cảm thấy ) , …………
b. Động từ chỉ sở thích :
to like , dislike(không thích), to love, to prefer (thích), to detest (ghét), to hate (ghét),
to care ( thích thú ) , to desire (ước muống) , ……………
c. Động từ chỉ khả năng trí tuệ :
to wish (ước muốn ), to remember (nhớ ) , to forget (quên ) , to believe, to know ,
to understand, to think, to mean (ngụ ý là …) to refuse (từ chối ) , to doubt (nghi ngờ) ,……
d. Động từ TOBE
-> Ta thay bằng thì đơn( HTĐ or QKĐ)
Ex: It is hot now.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hòan thành )
I. Cách thành lập .
S + have/ has + v3/ed
S + have/ has + not+ v3/ed
have/ has + S + v3/ed ..?
Ex : I have lived in Tân Hồng since 1999 .
She hasn’t met her sister for 4 years .
Have you finished your work yet ?
II. Cách dùng :
1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian
Ex : I have lost a billion dollar.
2. Để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ , kéo dài đến ở hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai .
Ex : I have lived in this house since 1985 .
3. Chỉ một hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ . ( trạng từ just thường được dùng trong trường hợp này ).
Ex: He has just gone
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Giang San
Dung lượng: 485,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)