Thành ngữ tiếng Anh

Chia sẻ bởi Lê Viết Phương | Ngày 11/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Thành ngữ tiếng Anh thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Các câu thành ngữ bằng TIẾNG ANH 1. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết 2. No money, no talk : ------>Thu tuc dau tien! 3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi… 4. out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng 5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy 6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn 7. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển 8. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên! 9. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp 10. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt 11. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm 12. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế 13. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay 14. Mute as a fish:------> Câm như hến 15. To live in clove:------> Ăn trắng mặc trơn 16. To eat much and often:------> Ăn quà như mỏ khớt 17. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi 18. To speak by guess and by god:------> Ăn ốc nói mò 19. Try before you troust:------> Chọn mặt gửi vàng 20. Unpopulated like the desert:------> Vắng tanh như chùa bà đanh 21. Not to leave well alone:------> Đang lành chữa ra què 22. Reciprocity, reciprocal:------> Có qua có lại mới toại lòng nhau 23. what you sow, what you mow :------> Gieo nhân nào gặt quả ấy 24. kill two birds with one stone :------> Một mũi tên trúng hai con chim 25. there`s no smoke without fire :------> Không có lửa làm sao có khói 26. While there is life there is hope:------> Còn nước còn tát 27. A honey tongue a heart of gall:------> Miệng nam mô bụng bồ dao găm 28. To be over head and ears in debts:------> Nợ như chúa Chổm 29. To follow the beaten track:------> Ngựa quen đường cũ 30. There`s no smoke with without fire:------> Không có lửa làm sao có khói 31. To have one`s trouble for one`s pain:------> Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 32. Ulterly nonsensical completely absurd:------> Ngang như cua 33. Swim with the tide: ------>Gió chiều nào che chiều ấy 34. Make a mountain out of a molehill :------> Chuyện bé xé ra to 35. The proof of the pudding is in the eating:------> Qua thử thách mới biết dở hay. 36. The grass is always greener on the other side:------> Đứng núi này trông núi nọ 37. An iron fist in a velvet glove: ------>Miệng nam mô bụng một bồ dao găm 38. Out of the frying pan (and) into the fire :------> Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 39. Put the cart before the horse:------> Làm việc ngược đời 40. Born into a poor family but having expensive tastes:------> Con lính tính quan 41. It never rains but it pours:------> Họa vô đơn chí 42. Be banging head against a brick wall :------> Nhọc công vô ích 43. The road to hell is paved with good intention:------> Có chí thì nên. 44.Never put off until tomorrow what you can do today:---Việc hôm nay chớ để ngày mai As long as you`re here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ... You have my deepest sympathy. ---->Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất. I understand your sorrow. ----> Tôi hiểu nỗi buồn của bạn. Please accept our condolence. ----> Xin hãy nhận lời chia buồn của chúng tôi. You have my sincere condolence. ----> Tôi thành thật chia buồn với anh. Sounds fun! Let`s give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao Nothing`s happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả That`s strange! ----> Lạ thật I`m in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa What nonsense! ----> là ngớ ngẩn! I sympathize with you. ----> Tôi xin chia buồn với anh. You have my deepest sympathy. ----> Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu Let`s call it a day! ----> Hôm nay thế là đủ rồi! Don`t do what I wóuldn`t do! ----> Đừng làm gì bậy bạ nhé! Did I make myself understood? ----> Có hiểu tôi nói gì không vậy? Sorry to trouble you.----> Xin lỗi vì làm phiền bạn How is it going? Can`t complain! ----> Mọi việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả. I told you. Thấy chưa, tôi nói rồi mà. I`ll say! "yes" ----> Dĩ nhiên rồi Watch your mouth
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Viết Phương
Dung lượng: 17,94KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)