Test7
Chia sẻ bởi Đặng Văn Sơn |
Ngày 19/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: test7 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
English TEST 3 CLASS 7
(Time allowed: 45 minutes)
I. Objective:
- To test Ss’ knowledge from unit 9 to unit 11
ii. Materials:
- Test papers
iii. Work arrangement:
- Individual
Iv. anticipated problems:
- Nothing.
* Checking attendant. 7 : ........... /
Cấp độ
Tên
Chủ
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Listening
Nghe xác định thông tin cá nhân đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
Số câu 4
= 20%
Chủ đề 2
Grammar and Vocabulary
Nhận biết từ thích hợp cấu trúc và ngữ cảnh
Vận dụng cách cấu tạo thì quá khứ đơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
10
2
20%
4
1
10%
Số câu
14
điểm= 30%
Chủ đề 3
Reading
Kiểm tra đọc hiểu đoạn văn ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
Số câu 5
điểm= 25%
Chủ đề 4
Writing
Viết câu hỏi đơn giản có sử dụng thông tin gợi ý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
Số câu 5
= 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
14
4
40%
9
3,5
35%
5
2,5
25%
28
10
100%
I. Listening:
Nghe đoạn văn sau và điền True (T) hoặc False (F) (2 marks)
1. Huong was absent from class yesterday.
(..........)
2. She had the flu.
(..........)
3. Her mother took her temperature four times.
(..........)
4. She drunk some orange juice and took medicines.
(..........)
II. Vocabularies and structures
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (2 marks)
1......... talk in class! Your teacher will get angry.
a. Not
b. Don’t
c. Doesn’t
d. No
2. She can’t chew because she has a...........
a. headache
b. stomachache
c. toothache
d. fever.
3. Lan made a cushion ............ her armchair.
a. with
b. of
c. for
d. to.
4. Ba is ............. in his medical record now.
a. fills
b. fill
c. filling
d. filled.
5. How .......... are you?
a. weigh
b. weight
c. heavy
d. filled.
6. What’s your...............?
a. high
b. tall
c. height
d. weight.
7. .......... do you feel now?
a. What
b. How
c. Why
d. Where.
8. Your ............ is one meter 50 centimeters.
a. tallness
b. height
c. tall
d. name.
2. Điền động từ trong ngoặc vào ô trống. (1 mark)
a. Yesterday his father……………..(spend) all the time to repair his car.
b. ……… your mother………... (teach) English in this school ten years ago.
c. Lan…………………………. (not/ go) to school yesterday morning.
d. He and his family……………. (watch) this film last night.
III. Reading
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (2,5 marks)
On the way home yesterday Mary caught in the rain. She had a bad cold. She coughed and sneezed a lot. She had to stay in bed all day. The doctor took her temperature and gave her some medicines. Her mother was beside her all the time to take care of her.
Questions
(Time allowed: 45 minutes)
I. Objective:
- To test Ss’ knowledge from unit 9 to unit 11
ii. Materials:
- Test papers
iii. Work arrangement:
- Individual
Iv. anticipated problems:
- Nothing.
* Checking attendant. 7 : ........... /
Cấp độ
Tên
Chủ
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Listening
Nghe xác định thông tin cá nhân đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
Số câu 4
= 20%
Chủ đề 2
Grammar and Vocabulary
Nhận biết từ thích hợp cấu trúc và ngữ cảnh
Vận dụng cách cấu tạo thì quá khứ đơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
10
2
20%
4
1
10%
Số câu
14
điểm= 30%
Chủ đề 3
Reading
Kiểm tra đọc hiểu đoạn văn ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
Số câu 5
điểm= 25%
Chủ đề 4
Writing
Viết câu hỏi đơn giản có sử dụng thông tin gợi ý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
Số câu 5
= 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
14
4
40%
9
3,5
35%
5
2,5
25%
28
10
100%
I. Listening:
Nghe đoạn văn sau và điền True (T) hoặc False (F) (2 marks)
1. Huong was absent from class yesterday.
(..........)
2. She had the flu.
(..........)
3. Her mother took her temperature four times.
(..........)
4. She drunk some orange juice and took medicines.
(..........)
II. Vocabularies and structures
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (2 marks)
1......... talk in class! Your teacher will get angry.
a. Not
b. Don’t
c. Doesn’t
d. No
2. She can’t chew because she has a...........
a. headache
b. stomachache
c. toothache
d. fever.
3. Lan made a cushion ............ her armchair.
a. with
b. of
c. for
d. to.
4. Ba is ............. in his medical record now.
a. fills
b. fill
c. filling
d. filled.
5. How .......... are you?
a. weigh
b. weight
c. heavy
d. filled.
6. What’s your...............?
a. high
b. tall
c. height
d. weight.
7. .......... do you feel now?
a. What
b. How
c. Why
d. Where.
8. Your ............ is one meter 50 centimeters.
a. tallness
b. height
c. tall
d. name.
2. Điền động từ trong ngoặc vào ô trống. (1 mark)
a. Yesterday his father……………..(spend) all the time to repair his car.
b. ……… your mother………... (teach) English in this school ten years ago.
c. Lan…………………………. (not/ go) to school yesterday morning.
d. He and his family……………. (watch) this film last night.
III. Reading
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (2,5 marks)
On the way home yesterday Mary caught in the rain. She had a bad cold. She coughed and sneezed a lot. She had to stay in bed all day. The doctor took her temperature and gave her some medicines. Her mother was beside her all the time to take care of her.
Questions
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)