Test
Chia sẻ bởi Hồ Xuân Hồng |
Ngày 18/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: test thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ANH VĂN 6
TEST 1(A)
I. Mục tiêu:
1.Đọc : Đọc hiểu một đoạn văn và trả lời câu hỏi.
2.Viết : Vận dụng ngữ pháp từ unit 1 đến unit 3 để đặt câu hỏi và trả lời với How many.
3.Từ vựng : - Sử dụng lại một số từ vựng đã học để làm một số câu trắc nghiệm.
4.Ngôn ngữ :- Biết vận dụng cách đọc số nhiều của danh từ.
- Sử dụng một số mẫu cấu trúc đã học từ unit 1đến unit 3
II. Ma trận
Chủ điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngôn ngữ & từ vựng
14
2
16
4
30
6
Đọc
4
2
4
2
Viết
4
2
4
2
Tổng
14
2
16
4
4
2
4
2
38
10
III. Nội dung bài kiểm tra.
Đề A
I. Chọn từ gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm )
1. a. armchair b. that c. father d. classmate
2. a. eraser b. house c. say d. school
3. a. couches b. benches c. nurses d. tables
4. a. old b. open c. close d. clock
II. Chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm )
1. What …….. your father do? He is a doctor.
a. is b.does c.do d.are
2. ………………….. my students?- In the classroom.
a. Where are b. Where is c. Where am d. What is
3. ……………… bookshelves are there in your room? Only one bookshelf.
a. How much b. How old c. How many d. How
4. …………… is your brother? Ten.
a. How old b. How much c. How many d. How
5. Trang and Mai ………… in the yard.
a. are b. is c.’s d. am
6. This is my sister, Hoa. I’m ………….. brother.
a. my b. his c. her d. our
7. This is my family. ………………… are in our house.
a. He b. They c. We d. It
8. That is my teacher. ……………….. name is Viet.
a. Our b. We c. He d. His
III. Viết hình thức số nhiều cho các danh từ và xắp xếp vào 3 cột sau(1.5 điểm)
lamp, telephone, ruler, bench, student, clock, couch, house, television, table, desk, stool
/Z/
/IZ/
/S/
IV. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1,5 điểm)
A
B
1. Is that your teacher ?
a. It`s my sister , Mary
2. Are those your desks ?
b. H-U-O-N-G
3. How do you spell your name?
c. There are thirty-eight
4. What are these ?
d. Yes, it is
5. How many students are there?
e. They`re telephones
6. Who is that ?
f. Yes, they are
V. Dùng các từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh(2 điểm)
1. How many/ students / class?
……………………………………………………………………………………………...
2. What/ father/do?
……………………………………………………………………………………………..
3. Where/ you/ live?
……………………………………………………………………………………………..
4. There/ seventy/ teachers/ in/school.
……………………………………………………………………………………………...
VI. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi ( 2 điểm)
Hello, My name is Thai. I’m ten years old. I’m a student at Kim Dong Primary School. My father is an engineer. His name is Hien. He is fifty years old. My mother is forty and she is a teacher of English. Her name is Uyen. My sister is seventeen years old.Her name
TEST 1(A)
I. Mục tiêu:
1.Đọc : Đọc hiểu một đoạn văn và trả lời câu hỏi.
2.Viết : Vận dụng ngữ pháp từ unit 1 đến unit 3 để đặt câu hỏi và trả lời với How many.
3.Từ vựng : - Sử dụng lại một số từ vựng đã học để làm một số câu trắc nghiệm.
4.Ngôn ngữ :- Biết vận dụng cách đọc số nhiều của danh từ.
- Sử dụng một số mẫu cấu trúc đã học từ unit 1đến unit 3
II. Ma trận
Chủ điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngôn ngữ & từ vựng
14
2
16
4
30
6
Đọc
4
2
4
2
Viết
4
2
4
2
Tổng
14
2
16
4
4
2
4
2
38
10
III. Nội dung bài kiểm tra.
Đề A
I. Chọn từ gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm )
1. a. armchair b. that c. father d. classmate
2. a. eraser b. house c. say d. school
3. a. couches b. benches c. nurses d. tables
4. a. old b. open c. close d. clock
II. Chọn câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm )
1. What …….. your father do? He is a doctor.
a. is b.does c.do d.are
2. ………………….. my students?- In the classroom.
a. Where are b. Where is c. Where am d. What is
3. ……………… bookshelves are there in your room? Only one bookshelf.
a. How much b. How old c. How many d. How
4. …………… is your brother? Ten.
a. How old b. How much c. How many d. How
5. Trang and Mai ………… in the yard.
a. are b. is c.’s d. am
6. This is my sister, Hoa. I’m ………….. brother.
a. my b. his c. her d. our
7. This is my family. ………………… are in our house.
a. He b. They c. We d. It
8. That is my teacher. ……………….. name is Viet.
a. Our b. We c. He d. His
III. Viết hình thức số nhiều cho các danh từ và xắp xếp vào 3 cột sau(1.5 điểm)
lamp, telephone, ruler, bench, student, clock, couch, house, television, table, desk, stool
/Z/
/IZ/
/S/
IV. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1,5 điểm)
A
B
1. Is that your teacher ?
a. It`s my sister , Mary
2. Are those your desks ?
b. H-U-O-N-G
3. How do you spell your name?
c. There are thirty-eight
4. What are these ?
d. Yes, it is
5. How many students are there?
e. They`re telephones
6. Who is that ?
f. Yes, they are
V. Dùng các từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh(2 điểm)
1. How many/ students / class?
……………………………………………………………………………………………...
2. What/ father/do?
……………………………………………………………………………………………..
3. Where/ you/ live?
……………………………………………………………………………………………..
4. There/ seventy/ teachers/ in/school.
……………………………………………………………………………………………...
VI. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi ( 2 điểm)
Hello, My name is Thai. I’m ten years old. I’m a student at Kim Dong Primary School. My father is an engineer. His name is Hien. He is fifty years old. My mother is forty and she is a teacher of English. Her name is Uyen. My sister is seventeen years old.Her name
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Xuân Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)