Test 45mins English 7 lân2 có ma trận, đáp án file nghe đầy đủ
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Phượng |
Ngày 18/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Test 45mins English 7 lân2 có ma trận, đáp án file nghe đầy đủ thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO SA THẦY
TRƯỜNGTHCSRỜ KƠI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 7
Năm học: 2017– 2018
Tuần: 14 Tiết PPCT: 41
Ngày kiểm tra: /11/2017
CHỦ ĐỀ(THEME)
KĨ NĂNG/KIẾNTHỨC NGÔN NGỮ (LANGUAGE SKIILS/FOCUS)
CÁP ĐỘ (LEVEL OF DIFICULTIES - BLOOM TAXONOMY)
CỘNG
(Total)
Nhận biết (Knowledge)
Thông hiểu (Comprehension)
Vận dụng (Application)
Bài nghe số 1:
Unit 6
After school
Listen and write a name or a number
5
1,25 điểm
5
1,25điểm
Bài nghe số 2:
Unit 4
At school
Listen and write the answers.
the personal information.
1
0,25 điểm
4
1,0 điểm
5
1,25điểm
Số câu:
Tổng
6
1,5 điểm
4
1,0 điểm
10
2,5điểm
Use of language
Unit 4,5,6
Use of language
(từ vựng, ngữ
Pháp, ngữ âm)
-Voc: models , Physics, excited ,at the back of -Pronunciation
6
1,5 điểm
- The simple present/ present progressive tense(The right forms of words)
4
1,0điểm
10
2, 5điểm
Số câu:
Điểm:
6
1,5 điểm
4
1,0 điểm
10
2, 5điểm
Bài đọc số 1 :
Unit 6
questions
Read about what An & Lan do after school
Read and choose T/F
4
1,0 điểm
4
1,0 điểm
Bài đọc 2:
Unit 5
Talk about some subjects Nga has them at school
Read and answer the questions
6
1,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
6
,5 điểm
Số câu:
Tổng
41,0 điểm
6
1,5 điểm
10
2,5 điểm
Bài viết 1:
Unit4, 5,6
Rewrite the same meaning
Write the second sentence3
0,75 điểm
3
0,75 điểm
Bài viết 2:
Unit 5,6
Make the meaningful sentences
Use the given words and complete
2
0,5 điểm
2
0,5 điểm
Bài viết 3:
Unit 6
Write some activities after school.
Use the given words to write five sentences 5
1,25 điểm
5
1,25 điểm
Số câu:
Điểm
2
0,5 điểm
8
2,0 điểm
10
2,5 điểm
Tổng số câu
Tông số điểm
12
3,0 điểm
16
4,0 điểm
12
3,0 điểm
40
10,0 Điểm
Duyệt của nhà trườngNgười duyệt : Người làm ma trận đề:
Trần Thị Bích Phượng
TRƯỜNGTHCSRỜ KƠI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 7
Năm học: 2017– 2018
Tuần: 14 Tiết PPCT: 41
Ngày kiểm tra: /11/2017
CHỦ ĐỀ(THEME)
KĨ NĂNG/KIẾNTHỨC NGÔN NGỮ (LANGUAGE SKIILS/FOCUS)
CÁP ĐỘ (LEVEL OF DIFICULTIES - BLOOM TAXONOMY)
CỘNG
(Total)
Nhận biết (Knowledge)
Thông hiểu (Comprehension)
Vận dụng (Application)
Bài nghe số 1:
Unit 6
After school
Listen and write a name or a number
5
1,25 điểm
5
1,25điểm
Bài nghe số 2:
Unit 4
At school
Listen and write the answers.
the personal information.
1
0,25 điểm
4
1,0 điểm
5
1,25điểm
Số câu:
Tổng
6
1,5 điểm
4
1,0 điểm
10
2,5điểm
Use of language
Unit 4,5,6
Use of language
(từ vựng, ngữ
Pháp, ngữ âm)
-Voc: models , Physics, excited ,at the back of -Pronunciation
6
1,5 điểm
- The simple present/ present progressive tense(The right forms of words)
4
1,0điểm
10
2, 5điểm
Số câu:
Điểm:
6
1,5 điểm
4
1,0 điểm
10
2, 5điểm
Bài đọc số 1 :
Unit 6
questions
Read about what An & Lan do after school
Read and choose T/F
4
1,0 điểm
4
1,0 điểm
Bài đọc 2:
Unit 5
Talk about some subjects Nga has them at school
Read and answer the questions
6
1,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
6
,5 điểm
Số câu:
Tổng
41,0 điểm
6
1,5 điểm
10
2,5 điểm
Bài viết 1:
Unit4, 5,6
Rewrite the same meaning
Write the second sentence3
0,75 điểm
3
0,75 điểm
Bài viết 2:
Unit 5,6
Make the meaningful sentences
Use the given words and complete
2
0,5 điểm
2
0,5 điểm
Bài viết 3:
Unit 6
Write some activities after school.
Use the given words to write five sentences 5
1,25 điểm
5
1,25 điểm
Số câu:
Điểm
2
0,5 điểm
8
2,0 điểm
10
2,5 điểm
Tổng số câu
Tông số điểm
12
3,0 điểm
16
4,0 điểm
12
3,0 điểm
40
10,0 Điểm
Duyệt của nhà trườngNgười duyệt : Người làm ma trận đề:
Trần Thị Bích Phượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)