Terpenoid

Chia sẻ bởi Bùi Thiên Thơ | Ngày 23/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: terpenoid thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1
Terpenoid
ThS. Nguyễn Thành Trung
2
Mục tiêu
Sau khi khóa học, học viên có khả năng:
Phát biểu được những đặc trưng cơ bản của hợp chất terpenoid
Cho ví dụ các chất terpenoid
Phân loại terpenoid
Cho ví dụ các loại sườn cơ bản của terpenoid
Tìm ra được các đơn vị isopren trong công thức của terpenoid
3
Đại cương về terpenoid
Định nghĩa (theo Kékulé và Wallach)
Isopren (hoặc 2-metilbutadien)
Đơn vị isopren
4
5
Nguyên tắc “đầu - đuôi” (Ingold)
Đuôi
Đầu
Đầu
Đuôi
6
7
Hemiterpen
Một số các hemiterpen đã tìm thấy:



Isopren
Acid isovaleric
Alcol isoamil
8
9
Monoterpen mạch hở
Sườn cơ bản là 2,6-dimetiloctan
isopropiliden
isopropennil
Dây nhánh iso có thể nằm dưới hai dạng:
10
Bupleurol
(Bupleurum fruticosum L.)
Citronellal
(sả, khuynh diệp,…)
-Mircen
(nguyệt quế, hoa bia)
Acetat linalil
(oải hương)
11
Monoterpen đơn hoàn
Sườn cơ bản p-mentan:
p-Mentan
Đầu isopren 1
Đuôi isopren 1
Đầu isopren 2
Đuôi isopren 2
12
Limonen
(vỏ cam)
Mentol
(bạc hà)
Piperilaldehid
(tía tô)
1,8-Cineol
(khuynh diệp)
13
Monoterpen nhị hoàn
Sườn cơ bản
Pinan
Caran
Tujan
Camphan
Fenchan
Isocamphan
Isoborilan
14
Sabinen
(tùng)
Mirtenal
(Eucalyptus globulus)
Tujon
(cúc ngải)
15
Monoterpen tam hoàn
Sườn cơ bản
Teresantalol Nortricicloekasantala (11C)
(gỗ đàn hương) (gỗ đàn hương)
Đầu isopren 1
Đuôi isopren 2
Đầu isopren 2
Đuôi isopren 1
16
Bài tập 1
17
Câu 1: Cho biết CT của isopulegon:


Hãy chọn đáp án đúng nhất.

Chất này là terpenoid vì có 10 C
Chất này là terpenoid vì có cấu tạo gồm 2 đơn vị isopren nối với nhau theo nguyên tắc đầu-đuôi.
Chất này không là terpenoid vì không được cấu tạo từ những đơn vị isopren
Cả A, B, C đều sai
18
Câu 2: Cho biết CT của alcol fenchil:
Hãy chọn đáp án đúng nhất.



Đơn vị isopren thứ 1 gồm các carbon sau (đơn vị isopren thứ 2 gồm các carbon còn lại)

C-1, C-2, C-6, C-8, C-9
C-2, C-3, C-4, C-7, C-10
C-1, C-2, C-7, C-8, C-9
C-4, C-5, C-6, C-7, C-10
19
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất







A) Hợp chất (III) không thuộc nhóm terpenoid vì có 12 C
B) (I) và (II) là các terpenoid đơn hoàn có chứa oxygen
C) (I) và (IV) là các monoterpen nhị hoàn
D) Các hợp chất (I), (II) và (IV) đều có các đơn vị isopren nối với nhau theo nguyên tắc đầu-đuôi.
1,4-Cineol (I) Mentol (II) Acetat terpinil (III) Fenchon (IV)
20
Sesquicitronelen
(sả Tích Lan, sả Java)
Nerodiol
(hoa cam, ylang ylang)
21
Sesquiterpen đơn hoàn
Có 3 loại sườn cơ bản:
Bisabolan
Germacran
Humulan
22
Zingiberen
(gừng)
-Atlanton
(gỗ tuyết tùng)
23
Cadinan
Guaian
Eudesman (Selinan)
Cariophilan
24
Sumbulen
(rễ sumbul)
Calamendiol
(Acorus calamus )
25
Vertivazulen
(hương bài)
Guaiol
(bạch tùng hương)
26
-Cariophilen
(đinh hương, hoa bia)
Oxid cariophilen
27
Copaen
(papina (Sindora inermis))
Ledol
28
Diterpen chi phương
3,7,11,15-tetrametil hexadeca-2,10,14-trien-1,7,12-triol
(Bifurcaria bifurcata )
29
Diterpen chi hoàn
Sườn naptalen
Acid serrulatic (Eremophila sturtii)
30


Sườn eunicellin:





Sườn trachyloban:
31

Sườn beyeran:





Sườn abietan:
ent-Beyer-15-en-19-ol
Isopimara-7,15-dien-3-ol
32
Sườn dolabran:




Sườn azorellan:
Tagalsins C
Azorellolid
(R = O)
33

Sườn labdan:




Sườn clerodan:
Hispanolone
Salvinorin A
34
Sườn pseudopterane:




Các dạng sườn khác:
Kallolide A
Tasumatrols H (R = H)
35
Triterpen
Hai loại thường gặp nhất là:
Các saponin
Các sterol
36
Saponin
Gypsogenin
37
Sterol
38
Stigmastanol glucosid
39
Tetraterpen
Lycopen
?-Caroten
40
Các phản ứng hóa học quan trọng
Mục tiêu:
- Viết được các sản phẩm tạo thành ứng với chất nền và tác chất cho trước.
- Viết được cơ chế của các phản ứng quen thuộc như: SN1, SN2, ester hóa, thủy giải ester
- Viết được các giai đoạn, phương trình, và tác chất cần thiết để điều chế các hợp chất terpenoid cho trước.
41
Phản ứng ester hóa
Xúc tác: acid, nhiệt độ
42
Phản ứng O-alkil hóa
Tác chất: halogenur alkil, sulfat dialkil

Xúc tác: baz (KOH, EtO-, …), nhiệt độ
43
Đồng phân hóa
Alilbenzen



Monoterpen đơn hoàn
NaOH
acid
44
Hương phương hóa
Xúc tác: kim loại hoạt hóa ở nhiệt độ cao
45
Oxid hóa
Oxid hóa alken bằng tác chất ozon (O3)




Oxid hóa alcol nhất cấp thành aldehid
Oxid hóa alcol nhị cấp thành ceton
Oxid hóa aldehid thành acid carboxilic
46
Hoàn nguyên
Hoàn nguyên alken thành alkan
Tác chất: H2,…

Hoàn nguyên nhóm carbonil
Tác chất: Na-Hg/acid, NaBH4/EtOH, H2/Ni,…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thiên Thơ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)