Tệp
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai |
Ngày 26/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Chương V
Tệp và thao tác với tệp
§14 Dữ liệu kiểu tệp
§15 thao tác với tệp
§4 Dữ liệu kiểu tệp
1. Vai trò của kiểu tệp
* Dữ liệu kiểu tệp có những đặc điểm sau:
+ Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, . . .) và không bị mất khi tắt nguồn điện vào máy
+ Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
§4 Dữ liệu kiểu tệp
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
* Hai cách phân loại tệp:
Theo cách tổ chức dữ liệu
- Tệp văn bản
- Tệp có cấu trúc
Theo cách thức truy cập
-Tệp truy cập tuần tự
-Tệp truy cập trực tiếp
*Chú ý:
Số lượng phần tử của tệp không cần xác định trước.
§14 Dữ liệu kiểu tệp
Các thao tác với kiểu tệp:
Gắn tên biến
Mở tệp
Đọc/ghi dữ liệu
Đóng tệp
§15 thao tác với tệp
1.Khai báo tệp văn bản :
Cú pháp:
VAR: TEXT;
Vd :
Var a : text;
§15 thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
Gán tên tệp :
Cú pháp:
ASSIGN(< Tên biến tệp>,);
Vd
F2:= ‘TEP1.TXT’;
ASSIGN(F1 , ‘TEP1.TXT’);
hoặc
ASSIGN(F1 , F2);
§15 thao tác với tệp
b.Mở tệp :
Để đọc :
RESET();
Ví dụ
ASSIGN(F1, ‘TEP1.TXT’);
RESET(F1);
Để ghi :
REWRITE();
Ví dụ
ASSIGN(F1, ‘TEP1.TXT’);
REWRITE(F1);
§15 thao tác với tệp
c.Đọc/ghi tệp :
Ghi :
WRITE(, );
Đọc :
READ(,);
Ví dụ 1
Lệnh ghi giá trị biến A vào tệp gắn với biến tệp F1 :
WRITE(F1,A);
Ví dụ 2
Lệnh đọc giá trị từ tệp gắn với biến tệp F1 và gán cho biến C :
READ(F1,C);
§15 thao tác với tệp
d. Đóng tệp
Sau khi làm việc xong phải đóng tệp bằng câu lệnh :
Cú pháp: CLOSE();
Ví dụ: CLOSE(F1);
Bài tập ví dụ
Bài 1: Nhập một xâu vào tệp ‘XAU.TXT’.
Bài 2: Tính chu vi của hình chữ nhật với số đo chiều dài và chiều rộng được lưu trữ ở trong tệp ‘HCN.TXT’ và ghi kết quả đó vào tệp ‘KQ.TXT’.
Củng cố
Bài tập về nhà
Ôn lại bài, học thuộc cú pháp các câu lệnh
2. Làm và chạy thử 2 chương trình ví dụ
Tệp và thao tác với tệp
§14 Dữ liệu kiểu tệp
§15 thao tác với tệp
§4 Dữ liệu kiểu tệp
1. Vai trò của kiểu tệp
* Dữ liệu kiểu tệp có những đặc điểm sau:
+ Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, . . .) và không bị mất khi tắt nguồn điện vào máy
+ Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
§4 Dữ liệu kiểu tệp
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
* Hai cách phân loại tệp:
Theo cách tổ chức dữ liệu
- Tệp văn bản
- Tệp có cấu trúc
Theo cách thức truy cập
-Tệp truy cập tuần tự
-Tệp truy cập trực tiếp
*Chú ý:
Số lượng phần tử của tệp không cần xác định trước.
§14 Dữ liệu kiểu tệp
Các thao tác với kiểu tệp:
Gắn tên biến
Mở tệp
Đọc/ghi dữ liệu
Đóng tệp
§15 thao tác với tệp
1.Khai báo tệp văn bản :
Cú pháp:
VAR
Vd :
Var a : text;
§15 thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
Gán tên tệp :
Cú pháp:
ASSIGN(< Tên biến tệp>,
Vd
F2:= ‘TEP1.TXT’;
ASSIGN(F1 , ‘TEP1.TXT’);
hoặc
ASSIGN(F1 , F2);
§15 thao tác với tệp
b.Mở tệp :
Để đọc :
RESET(
Ví dụ
ASSIGN(F1, ‘TEP1.TXT’);
RESET(F1);
Để ghi :
REWRITE(
Ví dụ
ASSIGN(F1, ‘TEP1.TXT’);
REWRITE(F1);
§15 thao tác với tệp
c.Đọc/ghi tệp :
Ghi :
WRITE(
Đọc :
READ(
Ví dụ 1
Lệnh ghi giá trị biến A vào tệp gắn với biến tệp F1 :
WRITE(F1,A);
Ví dụ 2
Lệnh đọc giá trị từ tệp gắn với biến tệp F1 và gán cho biến C :
READ(F1,C);
§15 thao tác với tệp
d. Đóng tệp
Sau khi làm việc xong phải đóng tệp bằng câu lệnh :
Cú pháp: CLOSE(
Ví dụ: CLOSE(F1);
Bài tập ví dụ
Bài 1: Nhập một xâu vào tệp ‘XAU.TXT’.
Bài 2: Tính chu vi của hình chữ nhật với số đo chiều dài và chiều rộng được lưu trữ ở trong tệp ‘HCN.TXT’ và ghi kết quả đó vào tệp ‘KQ.TXT’.
Củng cố
Bài tập về nhà
Ôn lại bài, học thuộc cú pháp các câu lệnh
2. Làm và chạy thử 2 chương trình ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)