Tenses in grade 9
Chia sẻ bởi Nguyên Ngân |
Ngày 19/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tenses in grade 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ I Tenses ( Thời của động từ)
Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it ( y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. They (go) on holiday every winter.
2. The days (be) longer in summer.
3. She often (talk) to herself.
4. Oak trees (grow) very slowly.
5 My dog (not eat) vegetables.
6. My brother (not like) animals.
7. Most people (not like) to visit a doctor.
8. In his job she usually (stand) .
9. My brother never (go) out in the evening.
10. He usually (work) with paints and brushes.
11. Do you know anyone who (speak) Italian?
12. At work he usually (sit) all day.
13. (you ever work) at the weekend?
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
I am
You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is
b. Phủ định
S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
To be + S + V-ing ?
*Notes :
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trước khi thêm ing ta bỏ e.
Eg : have ( having
write ( writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trước khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit ( sitting
- swim ( swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi như sau:
die ( dying, lie ( lying, tie ( tying
2. The use
a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại, thường đi với at the moment, at present, now ( bây giờ , vào lúc này )
Eg : - I`m cooking at the moment.
b. Diễn tả hành động tương lai đã được sắp xếp sẵn
He is meeting his brother at the station tonight.
(Anh ta sẽ đón anh trai ở nhà ga vào tối nay.)
c
Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it ( y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. They (go) on holiday every winter.
2. The days (be) longer in summer.
3. She often (talk) to herself.
4. Oak trees (grow) very slowly.
5 My dog (not eat) vegetables.
6. My brother (not like) animals.
7. Most people (not like) to visit a doctor.
8. In his job she usually (stand) .
9. My brother never (go) out in the evening.
10. He usually (work) with paints and brushes.
11. Do you know anyone who (speak) Italian?
12. At work he usually (sit) all day.
13. (you ever work) at the weekend?
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
I am
You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is
b. Phủ định
S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
To be + S + V-ing ?
*Notes :
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trước khi thêm ing ta bỏ e.
Eg : have ( having
write ( writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trước khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit ( sitting
- swim ( swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi như sau:
die ( dying, lie ( lying, tie ( tying
2. The use
a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại, thường đi với at the moment, at present, now ( bây giờ , vào lúc này )
Eg : - I`m cooking at the moment.
b. Diễn tả hành động tương lai đã được sắp xếp sẵn
He is meeting his brother at the station tonight.
(Anh ta sẽ đón anh trai ở nhà ga vào tối nay.)
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)