TENSES
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Trực |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: TENSES thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Future perfect
thì tương lai hoàn thành
Created by : Henry Truc
CONVERSATION 1
A: How many more semesters do you have left before graduating?
B: I have only one more semester left.
A: So by June, you`ll have graduated.
B: Yes.
Bạn còn bao nhiêu khóa hoc nữa trước khi bạn ra trường
Tôi chỉ còn một khóa học nữa
Như vậy là đến tháng 6 bạn đã tốt ngiệp rồi
Đúng vậy
10. On 29th January next year they will have been married for 60 years
By the end of my university course I will have attended 1,000 lectures
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai
Các từ thường đi kèm: by + thời gian trong tương lai ( 2020
Khẳng định:
S + will have + past participle
Ví dụ: We`ll (will) have lived here for twenty years by 2005.
Phủ định:
S + will not (won’t) + have + past participle
She won`t (will not) have finished her homework by the time we arrive.
Nghi vấn:
Từ để hỏi + will + chủ ngữ + have + past participle?
How long will you have lived in France by the end of next year?
4.
2. On the third of next month he (be)...........in prison for six years.
Will have been
If we don`t hurry the sun (set).......before we reach the top
9.
Will have set
7. We (be)..........here for a long time by then
Will have been
We (paint).........the house by the time she returns
8.
Will have painted
thì tương lai hoàn thành
Created by : Henry Truc
CONVERSATION 1
A: How many more semesters do you have left before graduating?
B: I have only one more semester left.
A: So by June, you`ll have graduated.
B: Yes.
Bạn còn bao nhiêu khóa hoc nữa trước khi bạn ra trường
Tôi chỉ còn một khóa học nữa
Như vậy là đến tháng 6 bạn đã tốt ngiệp rồi
Đúng vậy
10. On 29th January next year they will have been married for 60 years
By the end of my university course I will have attended 1,000 lectures
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai
Các từ thường đi kèm: by + thời gian trong tương lai ( 2020
Khẳng định:
S + will have + past participle
Ví dụ: We`ll (will) have lived here for twenty years by 2005.
Phủ định:
S + will not (won’t) + have + past participle
She won`t (will not) have finished her homework by the time we arrive.
Nghi vấn:
Từ để hỏi + will + chủ ngữ + have + past participle?
How long will you have lived in France by the end of next year?
4.
2. On the third of next month he (be)...........in prison for six years.
Will have been
If we don`t hurry the sun (set).......before we reach the top
9.
Will have set
7. We (be)..........here for a long time by then
Will have been
We (paint).........the house by the time she returns
8.
Will have painted
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Trực
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)