Tenses

Chia sẻ bởi Đào Thị Tâm | Ngày 02/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: tenses thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:


ENGLISH GRAMMAR
* The Alphabet.
a /ei / j /dzei / s /es /
b /bi: / k /kei / t /ti: /
c /si: / l /el / u /ju /
d /di: / m /em / v /vi: /
e /i : / n /en / w /d^blju /
f /ef / o /ou / x /eks /
g /dzi / p /pi: / y /wai /
h /eitr / q /kju / z /zed /
i /ai / r a: /

* PERSONAL PRONOUNS : ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG.

I , We , You , He , She , It , They.
- Ngôi thứ nhất: + số ít : I : toi , tao , mình , con , cháu,.....................
+ số nhiều : We : chúng tôi , chúng ta, ...................
( Chỉ trực tiếp bản thân người nói ).
- Ngôi thứ hai : + số ít : You : bạn , anh , chị ,..........................
+ số nhiều : You : các bạn , các anh , các chị ,.................
( Chỉ người nói truyện trực tiếp với mình )
-Ngôi thứ ba : + số ít :- Nam : He : anh ấy , chú ấy , bác ấy , ông ấy..............
-Nữ : She : chị ấy , cô ấy , dì ấy , bác ấy , bà ấy,........
-Đồ vật : It : nó , đó.
+ số nhiều : They : họ , chúng nó.
( Chỉ người hoặc vật được nhắc tới trong câu chuyện nhưng không có mặt tại lúc nói chuỵên ).
Đại từ nhân xưng được dùng làm chủ ngữ ( Subject) trong câu , và thường đứng ở đầu câu.
* Cách chia ĐT “To be” : thì , là , ở .
a/ “TO BE “- Present simple tense.
I I + am I’m + not
We We We’re
You + TO BE = You + are = You’re + not = aren’t
They They They’re
He He He’s
She She + i s = She’s + not = isn’t
It It It’s

b/ “ TO BE “ - Past simple tense.
I I
He He
She She + Was + ( not) = Wasn’t
It + TO BE = It
We We
You You + Were + (not) = Weren’t
They They

c/ “TO BE” – Past Participle - “BEEN”
d/ “To be” với nghĩa “Là”
S + TO BE + A/ AN + N (S/ ES)
Ex: I am a teacher
He is an engineer
They are students
My father was a worker
We were doctors
e/ “To be” với nghĩa “THÌ”
S + TO BE + ADJ
EX I am fat
She is rich
They are tall
You were small
This school was old
f/ “To be” với nghĩa “Ở”

S + TO BE + PREPOSITION
Ex: I am in the country
My mother is at school
Lan’s house was in front of the bank

*POSSESSIVE PRONOUNS : TÍNH TỪ SỞ HỮU
My
Our
Your
His
Her + Noun( s/es)
Its
They
- Được dùng để nói cho biết người hay vật thuộc quyền sở hữu của ai. Nó thường đứng trước danh từ chỉ người hoặc vật.
- Được dùng làm chủ ngữ ( S) hoặc tân ngữ ( O )trong câu.
Ex: My book is red
S
Lan is his girl friend
O
* POSSESSIVE “ ’ s ”
- Được dùng để nói
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)