TENSES

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Chi | Ngày 19/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: TENSES thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TENSES
I- The present simple tense ( Thì hiện tại đơn )
Form

I , We , You , They + V
He , She , It + Vs/es


-Diễn tả hành động nào đó xảy ra liên tục hoặc lập đi lập lại , hay nói đến điều gì đó đúng với sự thật một cách tổng quát.
NOTE : Thường đi với các từ always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, every
Ex: I always visit my grandmother on Sundays.
The earth goes round the sun.
* Chúng ta dùng do/ does để đặt câu nghi vấn và câu phủ định
Câu nghi vấn ( Question sentence )
Form:

Do + I , we , you , they + V ?
Does + he , she , it +V ?



Ex : Hoa often washes the dishes.
Does Hoa often wash the dishes ?
Câu phủ định ( Negative )
Form

I, We, You, They + don’t + V0
He, She, It + doesn’t + V0


 Ex : They like mangoes.
They didn’t like mangoes.
II- The past simple tense ( Thì quá khứ đơn )
Form

S + V2ed

_Diễn đạt điều gì đó đã xảy ra rồi, biết rõ thời gian.
NOTE : Thường đi với các từ yestreday, last, ago
Ex : He planted this tree ten years ago.
I bought a new car last week.
Câu nghi vấn ( Question sentence )
Form



Did + S + V0 ?



 Ex: He planted this tree ten years ago.
Did he plant this tree ten years ago?
Câu phủ định ( Negative )
Form


S + didn’t + V0 .



 Ex:He planted this tree ten years ago.
He didn’t plant this tree ten years ago.
III- The future simple tense ( Thì tương lai đơn )
Form

S + will + V0


 -Diễn tả hành động nào đó sẽ xảy ra ở tương lai .
NOTE : Thường đi với các từ tomorrow, next
Ex: She will come here tomorrow.
Câu nghi vấn ( Question sentence )
Form

Will + S + V0 ?



Ex: She will come here tomorrow.
Will she come here tomorrow?
Câu phủ định ( Negative )
Form:

S + will not + V0
won’t


Ex: She will come here tomorrow.
She won’t come here tomorrow.
* Thì tương lai gần đi với các từ tomorrow, next, tonight
Form

S + am / is /are going to + V

 Ex: They are going to visit Hue next month.
Ta cũng có thể nói : They will visit Hue next month.
VI- The present progressive tense:( Thì hiện tại tiếp diễn)
Form:
S + am/ is/ are + V-ing

 Thường đi với các từ : now, at the moment, today, Look at !, Listen to!, Be quiet!
Ex: She is watching TV at the moment.
V- The past progressive tense:( Thì quá khứ tiếp diễn)
Form:

S + was / were + V-ing

 *Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ biết rõ thời gian cụ thể
At + thời gian cụ thể trong quá khứ(yesterday, last)
Ex: I was studying English at seven o’clock last night.
*Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bất chợt có một hành động khác xen vào. Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang diễn, và quá khứ đơn cho hành động xen vào
Ex:We were having dinner when you call.
*Mô tả hai hành động cùng diễn ra song song trong quá khứ.
Ex: My father was reading a newspaper while I was doing my homework.
VI- Yhe present perfect tense: ( Thì hiện tại hoàn thành )
Form

S + has / have + V3ed


*Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra, thường đi với các từ: just, recently, lately
Ex: I have just bought a new car.
*Diễn tả một hành động đã xảy ra rồi trong quá khứ nhưng không biết rõ thời gian,thường đi với từ already
Ex: He has already read this book.
*Diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục xảy ra trong hiện tại. Được dùng với các từ for, since
Ex: Her aunt has worked in this company for ten years.
*Ngoài ra thì hiện tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)