Tenses

Chia sẻ bởi Lê Ty | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: tenses thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Tenses
Forms
Uses
Words usually used

The simple
tense
S + V/V_S/ES
S + DON”T/DOESN’T +V
DO/DOES + S + V
-thói quen, hành động lặp đi lặp lại or thường
xuyên xảy ra ở hiện tại
-sự thật bao giờ cũng đúng, 1quy luật tự nhiên
-nhận thức, cảm giác, tình trạng lúc đang nói

-always, usually, often, sometimes, occasionally,
seldom, never
-every + morning/Sunday/day/week.
-once a day, twice a week, three times a month….

The present
continuous
S+ IS/AM/ARE + V_ING
S+IS/AM/ARE + NOT + V_ING
IS/AM?ARE +S + V_ING?
-hành động đang diễn ra lúc nói
-hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết
xảy ra lúc nói, hành động tạm thời ở hiện tại
-khi câu trước là câu mệnh lệnh

-right now, at present, at the moment, now
-today, these days, this week, this month, this year….

-Look!, Be careful!, Don’t move!, Listen!...

The present
perfect
S+ HAVE/HAS + V3/V_ED
S+ HAVEN’T/HASN’T +V3/V_ED
HAVE/HAS + S + V3/V_ED?
-hành động xảy ra và hoàn tất ở quá khứ mà
thời gian không xác định
-hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
-hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có khả
năng sẽ xảy ra ở tương lai

-already, just, recently, lately, ever, never, yet

-up to now, up to the present, so far, for, since
- once, twice, three times, several times, many times

The simple
past
S + V2/V_ED
S + DIDN’T + V
DID + S + V?
-hành đông xảy ra và đã kết thúc ở quá khứ với thời
gian xác định
-yesterday, …ago
-last night/Monday/week/month/year
-On +thứ, ngày, In + tháng, năm trong quá khứ


The past
continuous
S + WAS/WERE + V_ING
S+ WASN’T/WEREN’T +V_ING
WAS/WERE + S + V_ING?
-hành động đang diễn ra ở 1 thời điểm cụ thể or cả 1
khoảng thời gian nói rõ ở quá khứ
-hành động đang diễn ra ở quá khứ thì 1 hành động
khác cắt ngang
-2 hành động xảy ra song song ở quá khứ

-at +gìơ ở quá khứ
-all +yesterday/last week/month/year
-the whole (day) of yesterday…
-sau từ while


The past
perfect
S + HAD _V3/V_ED
S + HADN’T +V3/V_ED
HAD + S + V3/V_ED?
-hành động xảy ra và hoàn tất trước 1 thời điểm or
trước 1 hành động khác trong quá khứ

-before + qkđ + qkht = qkht +before + qkđ
-after + qkht + qkđ = qkđ + after + qkht

The simple
future
S + WILL + V
S + WON’T +V
WILL + S + V ?
-hành động sẽ xảy ra ở tương lai
-tonight, tomorrow, next Tuesday, next week/month
-in + tháng, năm trong tương lai
-in + khoảng thời gian : in three years

The future
continuous
S + WILL + BE + V_ING
S + WON’T +BE + V_ING
WILL + S + BE +V_ING

-hành động dang diễn ra ở 1 thời điểm trong
tương lai

-at + giờ ở tương lai
-at this time/this time + thời gian trong tương lai

The future
perfect
S + WILL + HAVE + V3/V_ED
S + WON’T + HAVE + V3/V_ED
WILL + S + HAVE +V3/V_ED?
-hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến 1
thời điểm trong tương lai
-hành động xảy ra trước 1 thời điểm or trước 1
hành động khác trong tương lai

-thường dùng với “for”
-thường dùng với “by the time”=”before” + thời gian
trong tương lai


Nếu động từ diễn tả hành động ở tương lai, đi sau các liên từ when, after, before, as soon as,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ty
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)