Tenses
Chia sẻ bởi Giang Huu Thang |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tenses thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Focus on
(
Tenses
I. Introduction
Simple
(Verb)
Progressive
(be + V-ing)
Perfect
(have + V3)
Perfect Progressive
(have + been + V-ing)
Past
Had + been + V-ing
Present
( Be có 3 dạng:
am, is, are
( V
( V-s
( V-es
(o,s,x,sh,ch)
Future
(will + V)
Will + have + V3
Notes:
Xét theo tên gọi, chúng ta có thể biết được cách dùng chủ yếu của các thì bên trên, ngoài trừ 2 thì sau: ........................... và .................................... .
Ngoài 12 thì cơ bản bên trên, chúng ta còn có thêm các cấu trúc khác, như:
S + be going to + V : dự định, sắp sửa (tương lai gần)
S + be + to V : phải (truyền lệnh), sẽ (dùng trong headlines)
S + be + about to + V : sẽ làm ngay lập tức
S + would + V : sẽ (tương lai trong quá khứ)
Past subjuctives : giống Past simple nhưng với be = were
Present subjunctive: S + should + V0 hoặc S + V0
Trong bảng thống kê trên để diễn đạt cho tương lai: chúng ta có dùng thêm thì ........................ và thì .........................., ngoài các thì nằm ở cột tương lai.
II. Uses and time signals
Uses
Simple
Đơn giản
Progressive
Tiếp diễn
Perfect
Hoàn thành, hoàn tất
Perfect Progressive
Past
( Hành động trong quá khứ, biết rõ thời gian.
( Thói quen ở quá khứ.
( Hành động cắt ngang hành động khác trong qk
( Hành động liên tiếp nhau, không nhấn mạnh tính trước sau
( Xảy ra tại một .......................
.................. .
( Hai hành động ..............
......................
......................
.......................
( Có 2 hành động trong quá khứ: hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
( Xảy ra và chấm dứt trước một thời điểm trong quá khứ
( ....................
.......................
.......................
.......................
.......................
( Diễn tả hành động xảy ra trước và kéo dài hơn sự việc khác trong quá khứ.
Present
( Chân lý
( Sự hiển nhiên
( Trạng thái ở hiện tại
( Thói quen ở HT
( Hành động đúng trong thời gian dài.
( Lịch tàu, máy bay, ………… (trong tương lai)
( Hành động đang diễn ra.
( Hai hành động đang xảy ra đồng thời.
( Lời ...............
.......... (always)
( Quyết định dứt khoát (trong tương lai)
( Hành động: từ trong QK kéo dài đến HT và có thể đến TL.
( Vừa mới xảy ra
( Nói về kinh nghiệm, không ......................
( Hành động lập đi lập lại nhiều lần.
( Hành động đã xảy ra nhưng kết.....................
( Xảy ra trong khoảng thời gian chưa kết thúc
Giống như thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh vào tính liên tục, không gián đoạn
Future
(will + V)
( Một hành động sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn
( Quyết định tức thời ngay lúc nói
( Sự tiên đoán
( Lời hứa hẹn
( Đề nghị giúp đỡ
( Chu kỳ ……….
( ......................
.........................
.........................
.........................
( Có 2 hành động trong tương lai: ...................
..................................., hành động xảy ra sau chia thì hiện tại đơn.
( Xảy ra và chấm dứt trước một thời điểm trong tương lai.
Lưu ý: Có những động từ không chia tiếp diễn
Nhóm giác quan: feel*, hear, see*, smell*, taste*, touch
Nhóm cảm giác: desire, love, like, hate, dislike, prefer, hope, wish, want, long, refuse, adore, fear, care, regret, mind, detest, loathe, ....
Nhóm nhận thức: think*, believe, consider, suggest, expect*, know, remember, understand, recognize, doubt, hope*, trust, imagine*, .....
Nhóm sở hữu: have*, belong, possess, own, .......
Nhóm linh tinh: be*, contain, cost, depend, weigh*, consist, sound, need,....
Time signals
Simple
(Verb)
Progressive
(be + V-ing)
Perfect
(have + V3)
Perfect Progressive
Past
( yesterday
( last week/year
( 2 days ago
( at that time
( last (adv)
( It’s high time
( sau “would rather”
Present
(
Tenses
I. Introduction
Simple
(Verb)
Progressive
(be + V-ing)
Perfect
(have + V3)
Perfect Progressive
(have + been + V-ing)
Past
Had + been + V-ing
Present
( Be có 3 dạng:
am, is, are
( V
( V-s
( V-es
(o,s,x,sh,ch)
Future
(will + V)
Will + have + V3
Notes:
Xét theo tên gọi, chúng ta có thể biết được cách dùng chủ yếu của các thì bên trên, ngoài trừ 2 thì sau: ........................... và .................................... .
Ngoài 12 thì cơ bản bên trên, chúng ta còn có thêm các cấu trúc khác, như:
S + be going to + V : dự định, sắp sửa (tương lai gần)
S + be + to V : phải (truyền lệnh), sẽ (dùng trong headlines)
S + be + about to + V : sẽ làm ngay lập tức
S + would + V : sẽ (tương lai trong quá khứ)
Past subjuctives : giống Past simple nhưng với be = were
Present subjunctive: S + should + V0 hoặc S + V0
Trong bảng thống kê trên để diễn đạt cho tương lai: chúng ta có dùng thêm thì ........................ và thì .........................., ngoài các thì nằm ở cột tương lai.
II. Uses and time signals
Uses
Simple
Đơn giản
Progressive
Tiếp diễn
Perfect
Hoàn thành, hoàn tất
Perfect Progressive
Past
( Hành động trong quá khứ, biết rõ thời gian.
( Thói quen ở quá khứ.
( Hành động cắt ngang hành động khác trong qk
( Hành động liên tiếp nhau, không nhấn mạnh tính trước sau
( Xảy ra tại một .......................
.................. .
( Hai hành động ..............
......................
......................
.......................
( Có 2 hành động trong quá khứ: hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
( Xảy ra và chấm dứt trước một thời điểm trong quá khứ
( ....................
.......................
.......................
.......................
.......................
( Diễn tả hành động xảy ra trước và kéo dài hơn sự việc khác trong quá khứ.
Present
( Chân lý
( Sự hiển nhiên
( Trạng thái ở hiện tại
( Thói quen ở HT
( Hành động đúng trong thời gian dài.
( Lịch tàu, máy bay, ………… (trong tương lai)
( Hành động đang diễn ra.
( Hai hành động đang xảy ra đồng thời.
( Lời ...............
.......... (always)
( Quyết định dứt khoát (trong tương lai)
( Hành động: từ trong QK kéo dài đến HT và có thể đến TL.
( Vừa mới xảy ra
( Nói về kinh nghiệm, không ......................
( Hành động lập đi lập lại nhiều lần.
( Hành động đã xảy ra nhưng kết.....................
( Xảy ra trong khoảng thời gian chưa kết thúc
Giống như thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh vào tính liên tục, không gián đoạn
Future
(will + V)
( Một hành động sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn
( Quyết định tức thời ngay lúc nói
( Sự tiên đoán
( Lời hứa hẹn
( Đề nghị giúp đỡ
( Chu kỳ ……….
( ......................
.........................
.........................
.........................
( Có 2 hành động trong tương lai: ...................
..................................., hành động xảy ra sau chia thì hiện tại đơn.
( Xảy ra và chấm dứt trước một thời điểm trong tương lai.
Lưu ý: Có những động từ không chia tiếp diễn
Nhóm giác quan: feel*, hear, see*, smell*, taste*, touch
Nhóm cảm giác: desire, love, like, hate, dislike, prefer, hope, wish, want, long, refuse, adore, fear, care, regret, mind, detest, loathe, ....
Nhóm nhận thức: think*, believe, consider, suggest, expect*, know, remember, understand, recognize, doubt, hope*, trust, imagine*, .....
Nhóm sở hữu: have*, belong, possess, own, .......
Nhóm linh tinh: be*, contain, cost, depend, weigh*, consist, sound, need,....
Time signals
Simple
(Verb)
Progressive
(be + V-ing)
Perfect
(have + V3)
Perfect Progressive
Past
( yesterday
( last week/year
( 2 days ago
( at that time
( last (adv)
( It’s high time
( sau “would rather”
Present
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Huu Thang
Dung lượng: 1,03MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)