Tên món ăn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 11/05/2019 |
94
Chia sẻ tài liệu: tên món ăn thuộc Giáo dục đặc biệt
Nội dung tài liệu:
TÊN MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH
Bánh mì : tiếng Anh có -> bread * Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam . Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: Bánh cuốn : stuffed pancake Bánh dầy : round sticky rice cake Bánh tráng : girdle-cake Bánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake Bánh trôi: stuffed sticky rice balls Bánh đậu : soya cake Bánh bao : steamed wheat flour cake Bánh xèo : pancako Bánh chưng : stuffed sticky rice cake Bào ngư : Abalone Bún : rice noodles Bún ốc : Snail rice noodles Bún bò : beef rice noodles Bún chả : Kebab rice noodles Cá kho : Fish cooked with sauce Chả : Pork-pie Chả cá : Grilled fish Bún cua : Crab rice noodles Canh chua : Sweet and sour fish broth Chè : Sweet gruel Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel Đậu phụ : Soya cheese Gỏi : Raw fish and vegetables Lạp xưởng : Chinese sausage Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn cũng có thể ghép các món với hình thức nấu sau : Kho : cook with sauce Nướng : grill Quay : roast Rán ,chiên : fry Sào ,áp chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam Phở bò : Rice noodle soup with beef Xôi : Steamed sticky rice Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water Theo Wellfrog (Theo Diễn Đàn TiengAnh.com.vn)
http://www.hpu2.edu.vn/diendan/index.php?topic=93.0
Fresh water-crab soup : canh cua Salted Aubergine :cá muối salted vegetable dưa góp Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt Boiled chicken thit gà luộc Stewed pork with caramel thitj kho tàu Boiled bind weed rau muống luộc Fried Soya Cheese đậu rán Sauce of máserated shrimp mắm tôm Soya sauce tương Fish sauce nước mắm lime water bánh đúc (do you know ?) Fried rolls,Stuffed pancake Nem Sweet and sour salad Nộm Grilled cuttle fish Mực nướng Rice noodle soup with done beef phở bò chín Rice noodle soup with half done beef phở bò tái Rice gruel with fish cháo cá Rice gruel with eel cháo lươn Rice gruel Cháo Roasted sesame seeds and salf Muối vừng Sayte bean sprout Giá xào
false dog-meat dish (gia cay) fermented pork roll (nem chua) blood pudding (tiet canh) black pudding (long lon)
Phở-Noodle Soup
1. Phở Tái Noodle soup with eye round steak. 2. Phở Tái, Chín Nạc Noodle soup with eye round steak and well-done brisket. 3. Phở Tái, Bò Viên Noodle soup with eye round steak and meat balls. 4. Phở Chín, Bò Viên Noodle soup with brisket & meat balls. 5. Phở Chín Nạc Noodle soup with well-done brisket. 6. Phở Bò Viên Noodle soup with meat balls. 7. Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
Rice Dishes 10.Cơm thập cẩm - House rice platter Assorted meat with vegetables on rice in chef’s special sauce 11. Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice 12. Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay - Chilli pork chop and vegetables on rice 13. Cơm càri - Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice 14. Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice 15. Cơm trang hoặc cơm rang - Rice Steamed Rice Egg Fried Rice Special Fried Rice
Ai biết thì cứ thêm vào list này để mọi người cùng xem luôn!
http://www.englishtime.us/forum/default.aspx?g=posts&t=4213
Khai vị 1. Kim chi Kimchi dish 2. Lạc chao muối Peanuts dived in salt 4. Súp tôm răm cay (thái lan) Shrimp soup with persicaria 5. Súp hải sản Seafood soup 6. Súp cua Crab soup 7. Súp hào tam tươi Fresh Shellfish soup 8. Súp lươn Eel soup 9. Súp gà ngô hạt Chicken & com soup 10. Súp bò Beef soup
Đồ biển tươi sống - Fresh seafood dishes 1. Gỏi tôm sú sasami Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan) 2. Tôm sú sỉn
Bánh mì : tiếng Anh có -> bread * Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam . Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: Bánh cuốn : stuffed pancake Bánh dầy : round sticky rice cake Bánh tráng : girdle-cake Bánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake Bánh trôi: stuffed sticky rice balls Bánh đậu : soya cake Bánh bao : steamed wheat flour cake Bánh xèo : pancako Bánh chưng : stuffed sticky rice cake Bào ngư : Abalone Bún : rice noodles Bún ốc : Snail rice noodles Bún bò : beef rice noodles Bún chả : Kebab rice noodles Cá kho : Fish cooked with sauce Chả : Pork-pie Chả cá : Grilled fish Bún cua : Crab rice noodles Canh chua : Sweet and sour fish broth Chè : Sweet gruel Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel Đậu phụ : Soya cheese Gỏi : Raw fish and vegetables Lạp xưởng : Chinese sausage Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn cũng có thể ghép các món với hình thức nấu sau : Kho : cook with sauce Nướng : grill Quay : roast Rán ,chiên : fry Sào ,áp chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam Phở bò : Rice noodle soup with beef Xôi : Steamed sticky rice Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water Theo Wellfrog (Theo Diễn Đàn TiengAnh.com.vn)
http://www.hpu2.edu.vn/diendan/index.php?topic=93.0
Fresh water-crab soup : canh cua Salted Aubergine :cá muối salted vegetable dưa góp Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt Boiled chicken thit gà luộc Stewed pork with caramel thitj kho tàu Boiled bind weed rau muống luộc Fried Soya Cheese đậu rán Sauce of máserated shrimp mắm tôm Soya sauce tương Fish sauce nước mắm lime water bánh đúc (do you know ?) Fried rolls,Stuffed pancake Nem Sweet and sour salad Nộm Grilled cuttle fish Mực nướng Rice noodle soup with done beef phở bò chín Rice noodle soup with half done beef phở bò tái Rice gruel with fish cháo cá Rice gruel with eel cháo lươn Rice gruel Cháo Roasted sesame seeds and salf Muối vừng Sayte bean sprout Giá xào
false dog-meat dish (gia cay) fermented pork roll (nem chua) blood pudding (tiet canh) black pudding (long lon)
Phở-Noodle Soup
1. Phở Tái Noodle soup with eye round steak. 2. Phở Tái, Chín Nạc Noodle soup with eye round steak and well-done brisket. 3. Phở Tái, Bò Viên Noodle soup with eye round steak and meat balls. 4. Phở Chín, Bò Viên Noodle soup with brisket & meat balls. 5. Phở Chín Nạc Noodle soup with well-done brisket. 6. Phở Bò Viên Noodle soup with meat balls. 7. Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
Rice Dishes 10.Cơm thập cẩm - House rice platter Assorted meat with vegetables on rice in chef’s special sauce 11. Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice 12. Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay - Chilli pork chop and vegetables on rice 13. Cơm càri - Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice 14. Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice 15. Cơm trang hoặc cơm rang - Rice Steamed Rice Egg Fried Rice Special Fried Rice
Ai biết thì cứ thêm vào list này để mọi người cùng xem luôn!
http://www.englishtime.us/forum/default.aspx?g=posts&t=4213
Khai vị 1. Kim chi Kimchi dish 2. Lạc chao muối Peanuts dived in salt 4. Súp tôm răm cay (thái lan) Shrimp soup with persicaria 5. Súp hải sản Seafood soup 6. Súp cua Crab soup 7. Súp hào tam tươi Fresh Shellfish soup 8. Súp lươn Eel soup 9. Súp gà ngô hạt Chicken & com soup 10. Súp bò Beef soup
Đồ biển tươi sống - Fresh seafood dishes 1. Gỏi tôm sú sasami Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan) 2. Tôm sú sỉn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)